Điểm chuẩn NV2: ĐH KHXHNV, ĐH Công nghệ, ĐH Giáo dục (ĐHQGHN)
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐH Quốc gia Hà Nội):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển NV 2
|
Khối A
|
Khối C
|
Khối D
|
1.
|
Xã hội học
|
503
|
16.5
|
20
|
17.5
|
2.
|
Triết học
|
504
|
16
|
19
|
17
|
3.
|
Chính trị học
|
507
|
16
|
19.5
|
17
|
4.
|
Văn học
|
601
|
-
|
19.5
|
18
|
5.
|
Ngôn ngữ học
|
602
|
-
|
19.5
|
18
|
6.
|
Thông tin - Thư viện
|
605
|
16
|
18
|
17
|
7.
|
Hán Nôm
|
610
|
-
|
19
|
17
|
8.
|
Nhân học
|
614
|
16
|
19
|
17
|
9.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
611
|
-
|
20.5
|
19
|
Trường lưu ý, những thí sinh trúng tuyển xem thông tin nhập học tại địa chỉ http://dt.ussh.edu.vn/
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV2
|
Vật lý Kỹ thuật
|
115
|
17,5
|
Cơ học Kỹ thuật
|
116
|
16,5
|
Công nghệ Cơ Điện tử
|
117
|
19,0
|
- Điểm chuẩn trên là mức điểm đối với thí sinh là học sinh THPT thuộc KV3, đối với mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm và đối với mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Thời gian và địa điểm nhập học: Buổi sáng Thứ năm, ngày 29/09/2011 (trong giờ hành chính) tại Phòng 212, Nhà E3, Trường Đại học Công nghệ (144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội)
TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC – ĐH Quốc gia Hà Nội)
IV
|
Ngành đào tạo
|
Mã
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV2
|
1
|
Sư phạm vật lý
|
113
|
A
|
19.0
|
2
|
Sư phạm sinh học
|
304
|
A
|
17.5
|
3
|
Sư phạm ngữ văn
|
611
|
C
|
20.5
|
D1,2,3,4
|
19.0
|