Điểm chuẩn NV2: ĐH KHTN, ĐH Công nghiệp Hà Nội
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQGHN
STT
|
Ngành
|
Mã
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV2
|
1
|
Toán học
|
101
|
A
|
18,00
|
2
|
Toán-Tin ứng dụng
|
103
|
A
|
18,00
|
3
|
Vật lý
|
106
|
A
|
17,00
|
4
|
Khoa học vật liệu
|
107
|
A
|
17,00
|
5
|
Công nghệ hạt nhân
|
108
|
A
|
17,00
|
6
|
Khí tượng-Thủy văn-Hải dương học
|
110
|
A
|
16,00
|
7
|
Địa lý
|
204
|
A
|
16,00
|
8
|
Địa chính
|
205
|
A
|
19,50
|
9
|
Địa chất
|
206
|
A
|
16,00
|
10
|
Địa kỹ thuật-địa môi trường
|
208
|
A
|
17,50
|
11
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
209
|
A
|
19,00
|
12
|
Sư phạm Vật lý
|
113
|
A
|
19,00
|
13
|
Sư phạm Sinh học
|
304
|
A
|
17,50
|
- Điểm chuẩn là tổng điểm thi tuyển sinh (không có môn nào bị điểm 0) áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng và các khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành: Toán học (mã 101), Toán - Tin ứng dụng (mã 103), Sư phạm Vật lý (mã 113) không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Công nghệ Hạt nhân (mã 108).
- Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành: Địa chính (mã 205), Địa kỹ thuật-Địa môi trường (mã 208), Quản lý tài nguyên thiên nhiên (mã 209), Sư phạm Sinh (mã 304) không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học (mã 110).
- Thí sinh trúng tuyển theo NV2 nhập học từ ngày 19 - 9 đến 23 - 9 - 2011 tại phòng 320, tầng 3-nhà T1, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Ngành, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV2
(HSPT KV3)
|
Các ngành đào tạo Đại học:
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử
|
104
|
A:17,0
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
105
|
A:16,0
|
- Khoa học máy tính
|
106
|
A:16,0
|
- Kĩ thuật phần mềm
|
136
|
A:15,0
|
- Quản trị kinh doanh du lịch
|
129
|
A:16,5, D1: 15,5
|
- Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
139
|
D1:14,5
|
- Công nghệ May
|
110
|
A:13,0 H:14,5
|
- Công nghệ kĩ thuật hoá học
|
112
|
A:14,5 B:16,5
|
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
|
118
|
D1:24,0
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
|
|
|
- Công nghệ chế tạo máy
|
C01
|
A:11,0
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử)
|
C02
|
A:11,5
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện
|
C19
|
A:10,5
|
- Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
C03
|
A:11,0
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (Kĩ thuật điện)
|
C04
|
A:11,0
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C05
|
A:11,0
|
- Tin học ứng dụng
|
C06
|
A:10,0
|
- Kế toán
|
C07
|
A:11,5, D1:12,0
|
- Quản trị kinh doanh
|
C09
|
A,D1:10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
C08
|
A:10,0
|
- Công nghệ may
|
C10
|
A,V,H:10,0, B:11,0
|
- Công nghệ may và Thiết kế thời trang
|
C11
|
A,V,H:10,0, B:11,0
|
- Công nghệ kĩ thuật hoá học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
+ Hoá vô cơ
|
C12
|
A;10,0, B:11,0
|
+ Hoá hữu cơ
|
C13
|
A:10,0, B:11,0
|
+ Hoá phân tích
|
C14
|
A:10,0, B:11,0
|