Điểm chuẩn NV2: ĐH CNTP TPHCM, ĐH GTVT-CS2, ĐH Ngân hàng, ĐH Luật TPHCM.
		        	
		        	 
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Hệ Đại học
    
        
            | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn NV 2 | 
        
            | Khối A | Khối B | Khối D1 | 
        
            | Công nghệ thông tin | 13 |   | 
        
            | Công nghệ chế tạo máy | 13 | 
        
            | Chế biến thủy sản | 14.5 | 15.5 |   | 
        
            | Công nghệ hóa học  | 17 | 17 | 
        
            | Đảm bảo chất lượng và Vệ sinh ATTP | 15 | 16 | 
        
            | Kế toán | 15 |   | 14.5 | 
        
            | Quản trị kinh doanh | 14.5 | 14 | 
        
            | Tài chính ngân hàng | 15 | 14.5 | 
    
 
Hệ Cao đẳng
    
        
            | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn NV 2 | 
        
            | KHỐI A | KHỐI B | KHỐI D1 | 
        
            | điểm thi CD | điểm thi ĐH | điểm thi CD | điểm  thi ĐH | điểm thi CD | điểm  thi ĐH | 
        
            | Công nghệ thông tin | 13 | 10.5 |   | 
        
            | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 10 | 10 | 
        
            | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10 | 10 | 
        
            | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 13 | 16 | 14 |   | 
        
            | Công nghệ thực phẩm | 17 | 13 | 18 | 14 | 
        
            | Công nghệ chế biến thủy sản | 14 | 11 | 15 | 13 | 
        
            | Kế toán | 18 | 13 |   | 18 | 12.5 | 
        
            | Công nghệ sinh học | 15.5 | 13 | 16.5 | 14 |   | 
        
            | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 12 | 16 | 13 | 
        
            | Công nghệ may | 12 | 10 |   | 12 | 10 | 
        
            | Công nghệ da giầy | 10 | 10 | 11 | 11 |   | 
        
            | Quản trị kinh doanh | 18 | 13 |   | 18 | 12.5 | 
        
            | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 10 | 10 | 10 | 10 | 
        
            | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện – Nhiệt lạnh) | 10 | 10 |   | 
        
            | Công nghệ Vật liệu | 10 | 10 | 11 | 11 | 
    
 
 
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI – CƠ SỞ 2
    
        
            | Ngành đào tạo | Khối | Điểm chuẩn NV2 | 
        
            | - Cầu đường bộ | A | 17 | 
        
            | - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 16,5 | 
        
            | - Đường bộ | A | 15,5 | 
        
            | - Địa kỹ thuật công trình giao thông | A | 13,5 | 
        
            | - Đường hầm và metro | A | 13,5 | 
        
            | - Kinh tế xây dựng công trình giao thông | A | 15,5 | 
        
            | - Kế toán tổng hợp | A | 15 | 
        
            | - QTKD Giao thông vận tải | A | 13,5 | 
        
            | - Kinh tế quản lý khai thác cầu đường | A | 13,5 | 
    
 
 
 
 TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM
    
        
            | Ngành đào tạo | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Điểm sàn NV3 | Chỉ tiêu NV3 | 
        
            | Bậc ĐH |   |   |   |   | 
        
            | - Quản trị kinh doanh  | A | 18 |   |   | 
        
            | - Hệ thống thông tin kinh tế  | A | 18 | 18,5 | 65 | 
        
            | Bậc CĐ: |   |   |   |   | 
        
            | - Tài chính ngân hàng | A | 15 |   |   | 
    
 
 
 
TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2, năm 2011 theo ngành đào tạo như sau:
    
        
            |   | Khối A | Khối C | Khối D1 | Khối D3 | 
        
            | 1. Ngành Luật học  | 18,0 | 19,0 | 17,0 | 17,5 | 
        
            | 2. Ngành Quản trị kinh doanh | 17,5 |   | 16,0 |   | 
        
            | 3. Ngành Quản trị - Luật | 17,5 |   | 16,6 |   | 
    
Lưu ý: Ngành Luật học: Điểm chuẩn xét tuyển vào từng chuyên ngành sẽ được Nhà trường thông báo sau.