Điểm chuẩn NV2: Các trường CĐ ngoài CL tại TP.HCM
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (HỆ CAO ĐẲNG)
Điểm chuẩn NV2: dành cho HSPT – KV3
- Các ngành: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: Khối A,D1: 11 điểm
- Ngành Dược sĩ (ngành mới): Khối A,B: 11 điểm.
- Các ngành còn lại có điểm chuẩn bằng điểm sàn: Khối A,D: 10 điểm, Khối B,C: 11 điểm.
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
Ngành học
|
Mã
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển NV2, xét NV3
|
- Kế toán
|
C65
|
A,D1
|
Bằng điểm sàn do BĐT quy định:
Khối A: 10 điểm
Khối B: 11 điểm
Khối D1: 10 điểm
|
- Quản trị kinh doanh
|
C66
|
A,D1
|
- Công nghệ thông tin
|
C70
|
A,D1
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C71
|
A
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
C72
|
B
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ TP.HCM
Điểm trúng tuyển NV2 (HSPT-KV3)
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV2
|
Điểm thi ĐH
|
Điểm thi CĐ
|
- Kế toán
|
01
|
A,D1
|
10
|
13
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
02
|
A,D1
|
10
|
13
|
- QTKD Quốc tế, QT Du lịch, QT Thương mại, Quản trị nhân lực
|
03
|
A,D1
|
10
|
13
|
- Quản trị Văn phòng
|
04
|
C/D1
|
11/10
|
11/10
|
- Công nghệ thông tin
|
05
|
A,D1
|
10
|
10
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
06
|
A,D1
|
10
|
10
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
07
|
A
|
10
|
10
|
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
08
|
A
|
10
|
10
|
- Công nghệ sinh học
|
09
|
A,B
|
10/11
|
10/11
|
Những thí sinh không trúng tuyển NV2 đối với ngành đã đăng ký, nếu có nguyện vọng, được đăng ký chuyển sang xét tuyển các ngành còn chỉ tiêu. Cụ thể: Thí sinh thi khối A được chuyển sang xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điện -điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ thông tin. Khối D1 được đăng ký chuyển sang ngành công nghệ kỹ thuật điện-điện tử.
Xét tuyển NV3: 120 chỉ tiêu
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét NV3
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
06
|
A,D1
|
60
|
10
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
07
|
A
|
60
|
10
|
Thời gian nhận hồ sơ từ 20/9 đến hết ngày 10/10/2011
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT MIỀN NAM
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3
|
- Tin học ứng dụng
|
01
|
A,D1
|
10 điểm
|
- Tài chính - ngân hàng
|
02
|
A,D1
|
10 điểm
|
- Kế toán
|
03
|
A,D1
|
10 điểm
|
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh thương mại)
|
04
|
A,D1
|
10 điểm
|
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
06
|
A,D1
|
10 điểm
|
- Quản lí đất đai
|
07
|
A,D1
|
10 điểm
|
TRƯỜNG CAOP ĐẲNG VIỄN ĐÔNG
ngành
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3
|
01
|
Cơ khí
|
A
|
10 điểm
|
02
|
Ô tô
|
A
|
10 điểm
|
03
|
Điện – Điện tử
|
A
|
10 điểm
|
04
|
Quản trị kinh doanh
|
A, D1,2,3,4,5
|
10 điểm
|
05
|
Kế toán
|
A, D1,2,3,4,5
|
10 điểm
|
06
|
Tin học ứng dụng
|
A, D1,2,3,4,5
|
10 điểm
|
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN
Xét tuyển NV3
Ngành xét tuyển Nv3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
745
|
A: 10,0
D: 10,0
|
ĐH, CĐ
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
01
|
A
|
71
|
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
02
|
A
|
40
|
|
- Công nghệ vật liệu
|
03
|
A
|
39
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
04
|
A,
D1,2,3,4,5,6
|
268
|
|
- Kế toán
|
05
|
A,
D1,2,3,4,5,6
|
288
|
|
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
06
|
A
|
39
|
|