Điểm chuẩn NV2: ĐH Công nghiệp TPHCM
Hệ Đại học
- Công nghệ nhiệt lạnh, Công nghệ kỹ thuật điện tử, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ may, Công nghệ cơ điện tử: 13,0 điểm
- Công nghệ kỹ thuật điện: 13,5 điểm
- Công nghệ cơ khí: 14,0 điểm
- Công nghệ hoá: A:15,0 điểm, B:19,5 điểm
- Công nghệ thực phẩm: A:15,0 điểm, B: 20 điểm
- Công nghệ sinh học: A:14,0 điểm, B:19 điểm
- Công nghệ hoá dầu: A:16,5 điểm, B:21 điểm
- Công nghệ phân tích: A:14,0 điểm, B:18,5 điểm
- Công nghệ môi trường: A:15,0 điểm, B:18,5 điểm
- Quản trị kinh doanh: 17,5 điểm
- Kế toán kiểm toán: 18,5 điểm
- Tài chính - ngân hàng: 18,5 điểm
- Kinh doanh quốc tế: 17,5 điểm
- Kinh doanh du lịch: 16,0 điểm
- Quản trị marketing: 14,5 điểm
- Tài chính doanh nghiệp: 16,0 điểm
Hệ Cao đẳng
- Công nghệ thông tin, Công nghệ nhiệt lạnh, Chế tạo máy, Công nghệ may: 10,0 điểm
- Công nghệ điện tử: 11,5 điểm
- Công nghệ kỹ thuật điện, cơ khí động lực: 12,0 điểm
- Công nghệ hoá: A:10,0 điểm, B:11,0 điểm
- Công nghệ thực phẩm: A,B:12,0 điểm
- Công nghệ môi trường : A:12,0 điểm, B:14,0 điểm
- Kế toán: A:13,0 điểm, B:12,5 điểm
- Quản trị kinh doanh: 13,0 điểm
- Kinh doanh quốc tế: 12,0 điểm
- Kinh doanh du lịch: 11,5 điểm
- Quản trị marketing: 11,0 điểm
- Tài chính ngân hàng: A:14,0 điểm, D1:13,5 điểm
- Anh văn: 12,0 điểm