Điểm chuẩn 2012: ĐH Sư phạm, Khoa học, Y Dược – ĐH Huế
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)
|
|
|
|
|
Nhóm ngành khối A:
|
A
|
13.0
|
91
|
D520201
|
Kỹ thuật điện
|
|
|
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
|
|
|
Nhóm ngành khối A, B:
|
A
|
13.0
|
96
|
|
B
|
14.0
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
|
|
D520503
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu DHS)
|
|
|
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
20.5
|
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
C
|
17.5
|
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
D1
|
16.0
|
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
14.5
|
46
|
D140208
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
C
|
14.5
|
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
16.5
|
51
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A1
|
16.5
|
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
13.0
|
73
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A1
|
13.0
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
14.0
|
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A1
|
14.0
|
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
18.5
|
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
B
|
20.0
|
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
14.0
|
|
D140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13.0
|
48
|
D140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
B
|
14.0
|
47
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
16.0
|
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
14.5
|
18
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
B
|
14.0
|
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
14.5
|
|
D310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
C
|
14.5
|
42
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu DHT)
|
|
|
|
D220104
|
Hán - Nôm
|
C
|
14.5
|
27
|
D220104
|
Hán - Nôm
|
D1
|
13.5
|
D220213
|
Đông phương học
|
C
|
14.5
|
39
|
D220213
|
Đông phương học
|
D1
|
13.5
|
D220301
|
Triết học
|
A
|
13.0
|
28
|
D220301
|
Triết học
|
C
|
14.5
|
D220310
|
Lịch sử
|
C
|
14.5
|
56
|
D220310
|
Lịch sử
|
D1
|
13.5
|
D220320
|
Ngôn ngữ học
|
C
|
14.5
|
38
|
D220320
|
Ngôn ngữ học
|
D1
|
13.5
|
D220330
|
Văn học
|
C
|
14.5
|
53
|
D310301
|
Xã hội học
|
C
|
14.5
|
44
|
D310301
|
Xã hội học
|
D1
|
13.5
|
|
D320101
|
Báo chí
|
C
|
14.5
|
|
D320101
|
Báo chí
|
D1
|
14.0
|
|
D420101
|
Sinh học
|
A
|
13.0
|
|
D420101
|
Sinh học
|
B
|
14.0
|
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
13.0
|
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
B
|
16.5
|
|
D440102
|
Vật lý học
|
A
|
13.0
|
42
|
D440112
|
Hóa học
|
A
|
13.0
|
|
D440112
|
Hóa học
|
B
|
15.5
|
|
D440201
|
Địa chất học
|
A
|
13.0
|
30
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
A
|
13.0
|
37
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
B
|
14.0
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A
|
13.0
|
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
B
|
15.0
|
|
D460101
|
Toán học
|
A
|
13.0
|
44
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
A
|
13.0
|
49
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13.0
|
42
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A1
|
13.0
|
D510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông
|
A
|
13.0
|
|
D520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
A
|
13.0
|
46
|
D580102
|
Kiến trúc
|
V
|
14.5
|
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.5
|
51
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
D1
|
13.5
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ký hiệu DHY)
|
|
|
|
D720101
|
Y đa khoa
|
B
|
22.5
|
|
D720163
|
Y học dự phòng
|
B
|
18.0
|
|
D720201
|
Y học cổ truyền
|
B
|
20.5
|
|
D720301
|
Y tế công cộng
|
B
|
18.0
|
|
D720330
|
Kỹ thuật Y học
|
B
|
21.0
|
|
D720401
|
Dược học
|
A
|
22.0
|
|
D720501
|
Điều dưỡng
|
B
|
20.0
|
|
D720601
|
Răng - Hàm - Mặt
|
B
|
23.0
|
|
Ghi chú: Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bằng điểm trúng tuyển NV1.
Nguyên tắc xét tuyển: Lấy theo kết quả thi tuyển của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản chính hoặc bản sao có công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2012. ghi đầy đủ vào phần dành cho xét tuyển NV2.
- Một phong bì dán tem, ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của thí sinh
- Lệ phí xét tuyển 15.000đ
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban khảo thí – Đảm bảo chất lượng giáo dục, ĐH Huế, Số 2, Lê Lợi, Huế.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ 21/8 đến 17g00 ngày 31/8/2012 (nếu gửi qua đường bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì)
Thí sinh được phép rút lại hồ sơ đã nộp, hạn cuối đến 17g00 ngày 27/8/2012. ĐH Huế không trả lại lệ phí cho thí sinh rút hồ sơ.