ĐIỂM CHUẨN NV1
TT
Ngành đào tạo
Khối thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Sư phạm tiếng Anh, gồm:
D1
D140231
1
Sư phạm tiếng Anh
701
24.0
2
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
705
16.0
3
Sư phạm tiếng Pháp
D1,3
D140233
703
16.5
4
Sư phạm tiếng Trung
D1,4
D140234
704
Ngôn ngữ Anh, gồm:
D220201
5
Cử nhân tiếng Anh
751
20.5
6
Cử nhân tiếng Anh thương mại
759
21.5
7
Cử nhân tiếng Anh du lịch
761
19.5
Ngôn ngữ Nga, gồm:
D1,2,C
D220202
8
Cử nhân tiếng Nga
752
9
Cử nhân tiếng Nga du lịch
762
Ngôn ngữ Pháp, gồm:
D220203
10
Cử nhân tiếng Pháp
753
11
Cử nhân tiếng Pháp du lịch
763
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm:
D220204
12
Cử nhân tiếng Trung
754
17.5
13
Cử nhân tiếng Trung thương mại
764
17.0
D4
14
Ngôn ngữ Nhật
D220209
755
D6
15
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
756
20.0
16
Ngôn ngữ Thái Lan
D220214
757
15.5
17
Quốc tế học
D220212
758
XÉT TUYỂN NV2
Khối
thi
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
(Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2)
Sư phạm tiếng Anh, chuyên ngành:
Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn đại học trở lên:
- Khối C: 14,5
- Khối D: 13,5
25
30
31
29
23
45
32
59
Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan