Điểm chuẩn 2012: ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
- Văn học
|
C
|
20*
|
|
|
D1
|
|
- Ngôn ngữ học
|
C
|
20*
|
|
|
D1
|
|
|
- Báo chí - Truyền thông
|
C
|
21,5
|
|
|
D1
|
|
|
- Lịch sử
|
C
|
19*
|
19
|
50
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
20
|
- Nhân học
|
C
|
15
|
15
|
30
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
- Triết học
|
A1
|
14,5
|
C: 15
D1: 15
|
C: 30
D1: 10
|
B
|
14,5
|
C
|
15
|
D1
|
15
|
- Địa lý
|
A1
|
14,5
|
|
|
B
|
14,5
|
|
|
C
|
20*
|
|
|
D1
|
15
|
|
|
- Xã hội học
|
A
|
14,5
|
|
|
A1
|
14,5
|
|
|
C
|
15
|
15
|
30
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
- Thư viện thông tin
|
A
|
14,5
|
|
|
A1
|
14,5
|
|
|
C
|
15
|
15
|
50
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
- Giáo dục học
|
C
|
15
|
|
|
D1
|
14,5
|
|
- Lưu trữ học
|
C
|
15
|
15
|
25
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
5
|
- Văn hóa học
|
C
|
15
|
15
|
30
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
- Công tác xã hội
|
C
|
16,5
|
|
|
D1
|
15,5
|
|
|
- Tâm lý học
|
B
|
19
|
|
|
C
|
19
|
|
|
D1
|
19
|
|
|
- Quản trị vùng và đô thị
|
A
|
14,5
|
|
|
A1
|
14,5
|
|
D1
|
16
|
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C
|
20
|
|
|
D1
|
|
- Đông phương học
|
D1
|
16,5
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
28*
|
|
|
- Song ngữ Nga - Anh
|
D1
|
19*
|
19
|
40
|
D2
|
23*
|
|
|
- Ngôn ngữ Pháp
|
D1
|
19*
|
19
|
25
|
D3
|
19
|
5
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D1
|
19*
|
|
|
D4
|
|
|
- Ngôn ngữ Đức
|
D1
|
19*
|
19
|
30
|
D5
|
|
|
- Quan hệ quốc tế
|
D1
|
21
|
|
|
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D1
|
19*
|
19
|
30
|
- Nhật Bản học
|
D1
|
18,5
|
|
|
D6
|
18
|
|
|
- Hàn Quốc học
|
D1
|
18,5
|
|
|
- Ngôn ngữ Ý
|
D1
|
19*
|
19
|
45
|
D3
|
19
|
5
|
Ghi chú: Điểm chuẩn những ngành (*) là điểm đã nhân hệ số 2 (môn ngoại ngữ vào các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung, Tây Ban Nha, Ý, môn ngữ văn vào ngành văn học và ngôn ngữ học, môn lịch sử vào ngành lịch sử, địa lý vào ngành địa lý).