Điểm chuẩn 2012: ĐH Sư phạm TP.HCM
		        	
		        	
    
        
            | Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 | Chỉ tiêu  NV2 | 
        
            | Các ngành sư phạm |   |   |   |   | 
        
            | - SP Toán học | A | 20 |   |   | 
        
            | - SP Vật lý | A | 17,5 |   |   | 
        
            | - SP Tin học | A | 15 | 15 | 100 | 
        
            | D1 | 
        
            | - SP Hóa học | A | 19,5 |   |   | 
        
            | - SP Sinh học | B | 15,5 | 15,5 | 50 | 
        
            | - SP Ngữ văn | C | 17,5 |   |   | 
        
            | D1 |   |   | 
        
            | - SP Lịch sử | C | 15,5 |   |   | 
        
            | - SP Địa lý | A | 14 |   |   | 
        
            | C | 15 |   |   | 
        
            | - Tâm lý học | C | 15,5 |   |   | 
        
            | D1 |   |   | 
        
            | - Giáo dục chính trị | C | 14,5 | 14,5 | 80 | 
        
            | D1 | 
        
            | - Giáo dục quốc phòng - an ninh | A | 14,5 | 14,5 | 120 | 
        
            | C | 
        
            | - SP tiếng Anh | D1 | 30 |   |   | 
        
            | - SP Song ngữ Nga - Anh | D1 | 19 | 19 | 60 | 
        
            | D2 | 
        
            | - SP tiếng Pháp | D3 | 19 | 19 | 20 | 
        
            | D1 | 
        
            | - SP tiếng Trung | D4 | 19 | 19 | 30 | 
        
            | - Giáo dục tiểu học | A | 17,5 |   |   | 
        
            | D1 |   |   | 
        
            | - Giáo dục mầm non | M | 17 |   |   | 
        
            | - Giáo dục thể chất | T | 21 |   |   | 
        
            | - Giáo dục đặc biệt   | C | 14,5 | 14,5 | 20 | 
        
            | D1 |   |   |   | 
        
            | - Quản lý giáo dục | A |   15 |   15 |   40 | 
        
            | C | 
        
            | D1 | 
        
            | Hệ cử nhân ngoài sư phạm |   |   |   |   | 
        
            | - Ngôn ngữ Anh | D1 | 26 |   |   | 
        
            | - Cử nhân song ngữ Nga - Anh | D1 | 19 | 19 | 70 | 
        
            | D2 | 
        
            | - Cử nhân tiếng Pháp | D3 | 19 | 19 | 50 | 
        
            | D1 | 
        
            | - Cử nhân tiếng Trung | D1 | 19 | 19 | 100 | 
        
            | D4 | 
        
            | - Cử nhân tiếng Nhật | D1 | 20 | 20 | 40 | 
        
            | D4 | 
        
            | D6 | 
        
            | - Công nghệ thông tin | A | 15 | 15 | 100 | 
        
            | D1 | 
        
            | - Vật lý | A | 15 | 15 | 100 | 
        
            | - Hóa học | A | 15 |   |   | 
        
            | B | 16,5 |   |   | 
        
            | - Ngữ văn | C | 14,5 | 14,5 | 100 | 
        
            | D1 | 
        
            | - Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C | 14,5 | 14,5 | 60 | 
        
            | - Quốc tế học | D1 | 14,5 | 14,5 | 80 | 
        
            | C | 
    
- Điểm chuẩn nêu trên đối với các ngành chuyên ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật) đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn NKTDTT).
 
Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
- Thời gian: Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 10-8 đến hết ngày 5-9-2012. 
Lưu ý: Chỉ nhận bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi” (có đóng dấu đỏ) của trường tổ chức thi.
-  Những thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV bổ sung được quyền rút lại hồ sơ trước ngày 5-9-2012 và không được hoàn lại lệ phí đăng ký xét tuyển.
- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung: phòng đào tạo nhà trường, số 280 An Dương Vương, phường 4, Quận 5, TP.HCM hoặc qua đường bưu điện.