Ngành học
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Bậc Đại học
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A
|
13
|
|
|
B
|
14
|
|
Công nghệ thông tin (*)
|
A
|
13
|
13
|
30
|
Công nghệ KT điều khiển và Tự
động hóa (*)
|
A
|
13
|
13
|
22
|
Công nghệ KT Điện, Điện tử (chuyên ngành Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
|
A
|
13
|
13
|
30
|
Công nghệ KT Điện, Điện tử (chuyên ngành Công nghệ KT điện tử, viễn thông)
|
|
13
|
13
|
30
|
Công nghệ KT Công trình xây dựng (*)
|
A
|
13
|
13
|
25
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A
|
13
|
13
|
20
|
B
|
14
|
14
|
Thú y
|
A
|
13
|
13
|
25
|
B
|
14
|
14
|
Nông nghiệp
|
A
|
13
|
13
|
30
|
B
|
14
|
14
|
Sư phạm ngữ văn
|
C
|
14
|
|
|
Giáo dục mầm non
|
A, D1
|
13
|
|
|
C
|
14
|
|
Kế toán (*)
|
A, D1
|
13
|
13
|
30
|
Quản trị kinh doanh (*)
|
A, D1
|
13
|
13
|
30
|
Tài chính – Ngân hàng (*)
|
A, D1
|
13
|
13
|
40
|
Kinh tế
|
A, D1
|
13
|
13
|
40
|
Luật (*)
|
A, D1
|
13
|
13
|
30
|
C
|
14
|
14
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN
|
C
|
14
|
14
|
17
|
D1
|
13
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
13
|
13
|
35
|
Ngôn ngữ Khmer
|
C
|
14
|
14
|
21
|
D1
|
13
|
13
|
Bậc Cao đẳng
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
10
|
10
|
30
|
Phát triển nông thôn
|
A
|
10
|
10
|
27
|
B
|
11
|
11
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A
|
10
|
10
|
27
|
B
|
11
|
11
|
Tiếng Anh
|
D1
|
10
|
10
|
35
|
Kế toán
|
A, D1
|
10
|
10
|
35
|
Quản trị văn phòng
|
A, D1
|
10
|
10
|
45
|
C
|
11
|
11
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A
|
10
|
10
|
27
|
B
|
11
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
A
|
10
|
10
|
30
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
A
|
10
|
10
|
30
|
Công nghệ KT Công trình xây dựng
|
A
|
10
|
10
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
10
|
10
|
40
|
Công nghệ May
|
A
|
10
|
10
|
30
|
Công nghệ KT Điện tử, truyền thông
|
A
|
10
|
10
|
30
|
Chăn nuôi
|
A
|
10
|
10
|
30
|
B
|
11
|
11
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN (VH Khmer Nam bộ và VH học)
|
C
|
11
|
11
|
27
|
D1
|
10
|
10
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A
|
10
|
10
|
30
|
B
|
11
|
11
|
Khoa học Thư viện
|
C
|
11
|
11
|
30
|
D1
|
10
|
10
|
Việt nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
C
|
11
|
11
|
30
|
D1
|
10
|
10
|
Công tác xã hội
|
C
|
11
|
11
|
30
|
D1
|
10
|
10
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
24
|
24
|
0
|
Giáo dục Tiểu học
|
C
|
13
|
13
|
0
|
Dịch vụ thú y
|
A
|
10
|
10
|
25
|
B
|
11
|
11
|
Trường dành 500 chỉ tiêu xét tuyển bậc ĐH đào tạo theo địa chỉ sử dụng cho các ngành (*), điểm xét tuyển bằng với điểm trúng tuyển NV1. Điểm ưu tiên giữa các khu vực cách nhau 1.0 điểm và điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
|