Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Hà Tĩnh
Hệ đại học
|
Khối
|
Điểm
NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm sàn
xét NV2
|
Ghi chú
|
- Sư phạm Toán học
|
A
|
13
|
17
|
13
|
|
- Sư phạm Tin học
|
A
|
13
|
29
|
13
|
|
- Sư phạm Vật lí
|
A
|
13
|
|
|
|
- Sư phạm Hoá học
|
A
|
13
|
|
|
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
17
|
|
|
Tiếng Anh HS 2
|
- Giáo dục Tiểu học
|
D1
|
13
|
|
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
M
|
21
|
|
|
Năng khiếu HS 2
|
- Giáo dục Chính trị
|
C
|
14
|
40
|
14
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
13
|
74
|
13
|
|
- Kế toán
|
A,D1
|
13
|
95
|
13
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
14
|
35
|
14
|
Tiếng Anh HS2
|
- Công nghệ thông tin
|
A,D1
|
13
|
29
|
13
|
|
- Tài chính ngân hàng
|
A,D1
|
|
60
|
13
|
Liên kết với ĐH Kinh tế quốc dân, ĐH Bách khoa HN
|
- Kỹ thuật cơ khí
|
A
|
|
50
|
13
|
- Kỹ thuật điện
|
A
|
|
50
|
13
|
Hệ cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
- Sư phạm Toán học
|
A
|
10
|
10
|
35
|
|
- Sư phạm Tin học
|
A
|
10
|
|
|
|
- Sư phạm Vật lí
|
A
|
10
|
|
|
|
- Sư phạm Sinh học
|
B
|
11
|
11
|
33
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
M
|
13
|
|
|
|
- Giáo dục Thể chất
|
T
|
15
|
15
|
31
|
Năng khiếu HS 2
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
11,5
|
11,5
|
27
|
Tiếng Anh HS 2
|
- Công nghệ Thông tin
|
A,D1
|
10
|
|
|
|
- Kế toán
|
A,D1
|
10
|
10
|
241
|
|
Lưu ý:
- Nguyện vọng 2 chỉ xét đối với những thí sinh dự thi đại học năm 2011 các khối thi tương ứng với ngành trường cần tuyển.
- Đối với bậc Cao đẳng: xét tuyển NV2 cho cả thí sinh dự thi ĐH và CĐ
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: tuyển sinh trong cả nước. Đối với các ngành sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hà Tĩnh.