Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Trường cũng thông báo xét tuyển NV2 ở tất cả các ngành đào tạo.
STT
|
Các ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Hệ Đại học
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
14,0
|
100
|
D1
|
14,0
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật điện
|
A
|
14,0
|
80
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
|
A
|
14,0
|
75
|
4
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A
|
14,0
|
80
|
5
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
|
A
|
14,0
|
70
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuậtôtô
|
A
|
14,0
|
70
|
7
|
Công nghệ may
|
A
|
13,0
|
45
|
D1
|
13,0
|
8
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13,0
|
45
|
D1
|
13,0
|
9
|
Công nghệ cơ điện – bảo trì
|
A
|
13,0
|
50
|
10
|
Công nghệ cơ điện tử
|
A
|
13,0
|
50
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A
|
13,0
|
100
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
13,0
|
100
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13,0
|
125
|
D1
|
13,0
|
14
|
Kế toán
|
A
|
14,0
|
70
|
D1
|
14,0
|
15
|
Tiếng Anh
|
D1
|
13,0
|
90
|
Hệ Cao đẳng
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
10,0
|
40
|
D1
|
10,0
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật điện
|
A
|
10,0
|
40
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
|
A
|
10,0
|
30
|
4
|
Công nghệ Cơ khí chế tạo
|
A
|
10,0
|
40
|
5
|
Công nghệ Hàn & Gia công tấm
|
A
|
10,0
|
40
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuậtôtô
|
A
|
10,0
|
50
|
7
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
A
|
10,0
|
50
|
8
|
Công nghệ Bảo trì và sửa chữa TB
|
A
|
10,0
|
70
|
9
|
Công nghệ may
|
A
|
10,0
|
35
|
D1
|
10,0
|
10
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Tin
|
A
|
10,0
|
20
|
D1
|
10,0
|
11
|
Kế Toán
|
A
|
10,0
|
40
|
D1
|
|
- Điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành đều không nhân hệ số.
- Điểm tuyển vào sư phạm kỹ thuật các ngành đối với Đại học NV1 cao hơn 3,0 đ so với điểm tuyển chung của ngành.
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV2từ ngày 25/8/2009 đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 10/9/2009;