Điểm chuẩn 2009 – 5 trường thành viên của ĐH Thái Nguyên

Ngày 12-8, Ban đào tạo ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn chính thức của các ngành đào tạo thuộc chín trường ĐH, CĐ thành viên. Điểm trúng tuyển là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn và điểm xét NV2 của 5 trường thành viên gồm:
- Trường ĐH Y khoa
- Trường ĐH Khoa học
- Khoa Công nghệ thông tin
- Khoa Ngoại ngữ
- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Chỉ tiêu xét NV2 - 2009

Điểm xét NV2

Trường ĐH Y khoa

DTY

 

 

 

 

- Bác sĩ đa khoa (6 năm)

321

B

22,5

 

 

- Dược sĩ đại học (5 năm)

202

A

20,5

 

 

- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)

322

B

18,5

 

 

- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)

323

B

19,0

 

 

- Bác sĩ Răng hàm mặt (6 năm)

324

B

21,5

 

 

- Cao đẳng Y tế học đường

C61

B

11,0

26

11,0

- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

C62

B

11,0

39

11,0

Trường ĐH Khoa học

DTZ

 

 

 

 

- Cử nhân Toán học

130

A

13,0

20

13,0

- Cử nhân Vật lý

131

A

13,0

32

13,0

- Cử nhân Toán - tin ứng dụng

132

A

13,0

45

13,0

- Cử nhân Hóa học

230

A

13,0

29

13,0

- Cử nhân Địa lý

231

B

14,0

29

14,0

- Cử nhân Khoa học môi trường

232

A

13,0

26

13,0

- Cử nhân Sinh học

330

B

14,0

 

 

- Cử nhân Công nghệ sinh học

331

B

16,0

 

 

- Cử nhân Văn học

610

C

16,5

16

16,5

- Cử nhân Lịch sử

611

C

16,5

 

 

- Cử nhân Khoa học quản lý

612

C

16,5

 

 

- Cử nhân Công tác xã hội

613

C

14,0

 

 

- Cử nhân Việt Nam học

614

C

14,0

41

14,0

Khoa Công nghệ thông tin

DTC

 

 

 

 

- Công nghệ thông tin

120

A

13,5

29

13,5

- Điện tử viễn thông

121

A

13,0

139

13,0

- Công nghệ điều khiển tự động

122

A

13,0

53

13,0

- Hệ thống thông tin kinh tế

123

A

13,0

111

13,0

Khoa Ngoại  ngữ

DTF

 

 

 

 

- SP Tiếng Anh

701

D1

18,0

 

 

- Cử nhân song ngữ Trung - Anh

702

D1

16,5

26

16,5

D4

14,0

14,0

- SP Tiếng Trung

703

D1

16,5

40

16,5

D4

13,0

13,0

- SP song ngữ Trung - Anh

704

D1

16,5

30

16,5

D4

13,0

13,0

- SP Song ngữ Nga - Anh

705

D1

16,5

29

16,5

D2

19,5

19,5

- Cử nhân Tiếng Anh

706

D1

16,5

33

16,5

- Cử nhân Tiếng Trung

707

D1

16,5

29

16,5

D4

13,0

13,0

- Cử nhân song ngữ Pháp - Anh

708

D1

16,5

26

16,5

D3

14,5

14,5

Trường CĐ Kinh  tế - Kỹ thuật

DTU

 

 

 

 

- Cơ khí

C65

A

10,0

57

10,0

- Điện - điện tử

C66

A

10,0

60

10,0

- Công nghệ thông tin

C67

A

10,0

45

10,0

- Kế toán

C68

A

10,0

68

10,0

- Quản trị kinh doanh

C69

A

10,0

48

10,0

- Tài chính - Ngân hàng

C70

A

10,0

52

10,0

- Quản lý đất đai

C71

A

10,0

55

10,0

- Trồng trọt

C72

B

11,0

57

11,0

- Thú y

C73

B

11,0

56

11,0

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C74

A

10,0

58

10,0

- Xây dựng cầu đường

C75

A

10,0

60

10,0

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang