Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Hồng Đức
Trường ĐH Hồng Đức công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
Hệ Đại học
|
SP Toán
|
101
|
A
|
15,0
|
17,0
|
33
|
SP Vật lý
|
106
|
A
|
14,5
|
17,0
|
58
|
SP Hóa học
|
102
|
A
|
|
17,0
|
53
|
SP Sinh học
|
300
|
B
|
17,0
|
16,0
|
38
|
SP Mầm non
|
901
|
M
|
14,0
|
15,0
|
|
SP Tiểu học
|
900
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
08
|
M
|
|
14,0
|
|
SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)
|
701
|
D1
|
18,0
|
18,0
|
28
|
SP Địa lý
|
603
|
C
|
|
18,0
|
|
Vật lý ứng dụng
|
104
|
A
|
|
14,0
|
|
Tin học
|
103
|
A
|
14,0
|
15,0
|
50
|
Kế toán
|
401
|
A,D1
|
17,0
|
16,0
|
138
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A,D1
|
14,5
|
15,0
|
138
|
Tài chính ngân hàng
|
403
|
A,D1
|
17,0
|
17,0
|
165
|
Chăn nuôi - Thú y
|
302
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
14,0
|
24
|
Nuôi trồng thủy sản
|
303
|
A
|
|
13,0
|
|
B
|
|
14,0
|
40
|
Kỹ nghệ hoa viên
|
304
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
14,0
|
46
|
Trồng trọt
|
305
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
14,0
|
31
|
Lâm học
|
308
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
14,0
|
40
|
Ngữ văn (Quản lý văn hóa)
|
604
|
C
|
15,0
|
15,0
|
54
|
Lịch sử (Quản lý di tích, danh thắng)
|
605
|
C
|
15,0
|
15,0
|
65
|
Việt Nam học (Hướng dẫn du ịch)
|
606
|
C
|
16,0
|
15,0
|
29
|
Địa lý (Quản lý tài nguyên môi trường)
|
607
|
C
|
17,5
|
17,5
|
15
|
Xã hội học (Công tác xã hội)
|
608
|
C
|
15,0
|
15,0
|
12
|
Tâm lý học (Quản trị nhân sự)
|
609
|
C
|
15,0
|
15,0
|
53
|
D1
|
15,0
|
14,0
|
|
Các ngành đào tạo liên kết (do trường liên kết cấp bằng)
|
Lọc hóa dầu (ĐH Mỏ địa chất)
|
404
|
A
|
|
15,0
|
35
|
Kinh tế - Quản trị kinh doanh dầu khí (ĐH Mỏ địa chất)
|
405
|
A
|
|
15,0
|
55
|
Hệ thống địên (ĐH Thái Nguyên)
|
406
|
A
|
|
15,0
|
57
|
Thiết bị điện (ĐH Thái Nguyên)
|
407
|
A
|
|
15,0
|
60
|
Cơ khí động lực (ĐH Nông nghiệp Hà Nội)
|
408
|
A
|
|
15,0
|
60
|
Hệ Cao đẳng
|
SP Toán-Tin
|
C65
|
A
|
|
10,0
|
120
|
SP Hoá-TN
|
C66
|
A
|
|
10,0
|
60
|
SP Sinh-TN
|
C67
|
B
|
|
11,0
|
60
|
SP Mầm non
|
C68
|
M
|
|
10,0
|
120
|
SP TD-CTĐ
|
C69
|
T
|
|
11,0
|
50
|
SP Tiểu học
|
C74
|
D1,M
|
|
10,0
|
120
|
SP Tiếng Anh
|
C75
|
D1
|
|
14,0
|
80
|
Kế toán
|
C70
|
A,D1
|
|
10,0
|
240
|
QTKD
|
C71
|
A,D1
|
|
10,0
|
200
|
Hệ thống điện
|
C72
|
A
|
|
10,0
|
120
|
Quản lý đất đai
|
C73
|
A
|
|
10,0
|
|
B
|
|
11,0
|
100
|
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học từ ngày 7 đến 9-9-2009 theo giấy báo.
Trường xét 2.655 chỉ tiêu NV2Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) phải thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT; khối M và khối T các môn văn hóa thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường, điểm năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên).
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 15-8 đến ngày 10-9-2009. Thí sinh gửi ĐKXT về Phòng đào tạo Trường ĐH Hồng Đức (mã trường HDT), 307 Lê Lai, phường Đông Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Hồ sơ gồm giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường, một phong bì đã dán tem sẵn và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng); nếu thí sinh nào trúng tuyển NV2 nhà trường sẽ báo nhập học từ ngày 22 đến 24-9-2009.
Thí sinh ĐKXT vào khối sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa, các ngành khác tuyển trong cả nước.
Trường nhận đơn phúc khảo bài thi từ nay đến ngày 20-8-2009; thí sinh nôp đơn tại Phòng đào tạo trường và lệ phí phúc khảo 15.000 đồng/môn.
Ngành sư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn tính hệ số 2, điểm môn Anh văn chưa nhân hệ số phải đạt 5,0 trở lên đối với hệ ĐH và 4,0 điểm trở lên đối với hệ CĐ; ngành sư phạm mầm non và sư phạm thể dục - công tác Đội điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên