Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm
Trường thông báo sẽ xét tuyển 470 chỉ tiêu NV2 đối với các ngành đào tạo ĐH. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1. Đối với hệ CĐ, trường sẽ xét tuyển 400 chỉ tiêu NV2 với mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Các ngành đào tạo và
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
Kỹ thuật mỏ
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ tự động
|
104
|
A
|
|
13,0
|
Kế toán
|
105
|
A
|
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Khai thác mỏ
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Cơ điện mỏ
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Trắc địa mỏ
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Cơ điện tuyển khoáng
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kinh tế - Quản trị kinh doanh mỏ
|
C69
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ thông tin
|
C70
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Điều khiển học kỹ thuật (Tự động hóa)
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật công trình (Xây dựng mỏ và công trình ngầm)
|
C72
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện (Điện khí hóa - Cung cấp điện)
|
C73
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
C74
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C75
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ cơ điện (Công nghệ máy và thiết bị mỏ)
|
C76
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kỹ thuật địa chất (Công nghệ Địa chất công trình - Địa chất thủy văn)
|
C77
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
C78
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Kỹ thuật trắc địa
|
C79
|
A
|
|
10,0
|
Công nghệ tuyển khoáng
|
C80
|
A
|
|
10,0
|
