Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
Ngày 11-8, Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường xét tuyển 269 chỉ tiêu nguyện vọng 2 gồm 198 chỉ tiêu hệ ĐH và 71 chỉ tiêu hệ CĐ.
Hệ ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra. Hệ ĐH sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
Các ngành đào tạo CĐ sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ. Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương, phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu tuyển NV2 - 2009
|
Hệ Đại học
|
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
15,5
|
15,5
|
|
Giáo dục tiểu học
|
904
|
A
|
|
14,5
|
|
C
|
|
20,0
|
|
Sư phạm Sử - Giáo dục công dân
|
602
|
C
|
|
19,5
|
|
Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
13,5
|
15,5
|
|
Sư phạm Toán - Lý
|
102
|
A
|
|
13,5
|
13
|
Sư phạm Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
|
13,0
|
35
|
Trồng trọt
|
304
|
A
|
13,0
|
13,0
|
17
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Lâm nghiệp
|
305
|
A
|
|
13,0
|
27
|
B
|
|
14,0
|
Chăn nuôi - Thú y
|
306
|
A
|
13,0
|
13,0
|
19
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Kế toán
|
402
|
A
|
15,0
|
15,0
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A
|
13,0
|
15,0
|
13
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
18,5
|
|
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14,0
|
15,0
|
18
|
Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
701
|
D1
|
17,0
|
19,0
|
5
|
Tiếng Trung (tiếng Trung và Anh hệ số 2)
|
702
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
39
|
D4
|
15,0
|
15,5
|
Hệ Cao đẳng Sư phạm
|
Sư phạm Lý - Hóa
|
C66
|
A
|
|
10,0
|
21
|
B
|
|
11,0
|
Sư phạm Địa - Giáo dục công dân
|
C68
|
C
|
|
13,0
|
|
Sư phạm Thể dục - Công tác Đội (đã nhân hệ số 2 thể dục)
|
C70
|
T
|
14,5
|
17,5
|
|
Hệ cao đẳng ngoài Sư phạm
|
Âm nhạc (thanh nhạc hệ số 2)
|
C72
|
N
|
15,0
|
18,5
|
25
|
Mỹ thuật (hội họa chì hệ số 2)
|
C73
|
H
|
15,0
|
23,5
|
25
|
