Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Ngày 12-8, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 đã công bố điểm chuẩn và phương án xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Sư phạm 2 xét 356 chỉ tiêu cho NV2 vào 11 ngành. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cao hơn 1 điểm so với điểm chuẩn NV1 của từng ngành.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu NV2 - 2009
|
Các ngành đào tạo sư phạm
|
|
|
|
|
|
SP Toán
|
101
|
A
|
18,0
|
|
|
SP Vật lý
|
102
|
A
|
18,0
|
|
|
SP Kỹ thuật
|
104
|
A
|
14,0
|
15,0
|
45
|
SP Hoá
|
201
|
A
|
19,5
|
|
|
SP Sinh
|
301
|
B
|
17,0
|
|
|
SP Kinh tế nông nghiệp - công nghiệp - kinh tế gia đình
|
303
|
B
|
15,0
|
16,0
|
22
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
21,0
|
|
|
SP Giáo dục công dân
|
602
|
C
|
17,5
|
|
|
Giáo dục công dân- Giáo dục quốc phòng
|
607
|
C
|
17,5
|
|
|
SP TDTT - Giáo dục quốc phòng (đã nhân hệ số)
|
901
|
T
|
23,5
|
|
|
SP Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
15,0
|
|
|
SP Giáo dục tiểu học
|
904
|
M
|
17,0
|
|
|
Các ngành đào tạo ngoài SP
|
|
|
|
|
|
Văn học
|
603
|
C
|
18,0
|
19,0
|
13
|
Lịch sử
|
604
|
C
|
18,5
|
|
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
15,0
|
16,0
|
26
|
Toán
|
105
|
A
|
15,0
|
16,0
|
30
|
Vật lý
|
106
|
A
|
14,0
|
15,0
|
35
|
Hoá học
|
202
|
A
|
15,0
|
16,0
|
24
|
Sinh học
|
302
|
B
|
16,0
|
|
|
Tin học
|
103
|
A
|
14,0
|
15,0
|
45
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
15,0
|
16,0
|
19
|
Tiếng Trung Quốc
|
752
|
D1,D4
|
13,5
|
14,5
|
32
|
Thông tin - Thư viện
|
606
|
C
|
15,0
|
16,0
|
30
|