Điểm chuẩn 2009 – 4 trường thành viên của ĐH Thái Nguyên

Ngày 12-8, Ban đào tạo ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn chính thức của các ngành đào tạo thuộc chín trường ĐH, CĐ thành viên. Điểm trúng tuyển là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn và điểm xét NV2 của 4 trường thành viên gồm:
- Trường ĐH Kinh tế & Quản trị kinh doanh
- Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
- Trường ĐH Nông Lâm
- Trường ĐH Sư phạm

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Chỉ tiêu xét NV2 - 2009

Điểm xét NV2

Trường ĐH Kinh tế & Quản trị kinh doanh

DTE

 

 

 

 

- Kinh tế

401

A

14,0

67

14,0

- Quản trị kinh doanh

402

A

14,5

41

14,5

- Kế toán

403

A

16,5

41

16,5

- Tài chính doanh nghiệp

404

A

15,0

13

15,0

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

DTK

 

 

 

 

- Kỹ thuật cơ khí

101

A

14,0

17

14,0

- Kỹ thuật điện

102

A

13,5

100

13,5

- Kỹ thuật điện tử

103

A

13,5

55

13,5

- Kỹ thuật xây dựng công trình

104

A

13,0

 

 

- Kỹ thuật môi trường

105

A

13,0

37

13,0

- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

106

A

13,0

166

13,0

- Quản lý công nghiệp

107

A

13,0

60

13,0

Trường ĐH Nông lâm

DTN

 

 

 

 

- Kinh tế nông nghiệp

411

A

13,0

35

13,0

- Quản lý đất đai

412

A

13,0

 

 

- Cơ khí nông nghiệp

413

A

13,0

47

13,0

- Phát triển nông thôn

414

A

13,0

35

13,0

- Công nghệ chế biến lâm sản

415

A

13,0

46

13,0

- Chăn nuôi thú y

304

B

14,0

20

14,0

- Thú y

305

B

14,0

11

14,0

- Lâm nghiệp

306

B

14,0

32

14,0

- Trồng trọt

307

B

14,0

50

14,0

- Khuyến nông

308

B

14,0

17

14,0

- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

309

B

14,0

26

14,0

- Nông lâm kết hợp

310

B

14,0

26

14,0

- Khoa học môi trường

311

B

14,0

 

 

- Nuôi trồng thủy sản

312

B

14,0

24

14,0

- Hoa viên và cây cảnh

313

B

14,0

28

14,0

- Bảo quản và chế biến nông sản

314

B

14,0

16

14,0

- Công nghệ sinh học

315

B

14,0

 

 

- Quản lý tài nguyên rừng

316

B

14,0

 

 

- Công nghệ thực phẩm

317

B

14,0

12

14,0

- Địa chính môi trường

318

B

14,0

 

 

Trường ĐH Sư phạm

DTS

 

 

 

 

- SP Toán

108

A

17,0

 

 

- SP Vật lý

109

A

16,0

 

 

- SP Tin

110

A

14,0

20

14,0

- SP Hóa

201

A

16,0

 

 

- SP Sinh

301

B

17,0

 

 

- SP Giáo dục công dân

501

C

16,0

 

 

- SP Ngữ văn

601

C

19,0

 

 

- SP Lịch sử

602

C

18,5

 

 

- SP Địa lý

603

C

20,0

 

 

- SP Tâm lý giáo dục

604

B

14,0

58

14,0

- SP Giáo dục tiểu học

901

D1

15,0

 

 

- SP Thể dục - thể thao

902

T

22,0

 

 

- SP Giáo dục mầm non

903

M

15,0

 

 

- SP Giáo dục thể chất -
giáo dục quốc phòng

904

T

22,0

 

 

- SP Giáo dục công nghệ

905

A

13,0

58

13,0

- SP Toán - tin

800

A

14,5

 

 

- SP Toán - lý

801

A

15,5

 

 

- SP Sinh - hóa

802

B

17,0

 

 

- SP Văn - địa

803

C

19,5

 

 

- SP Văn - sử

804

C

17,5

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang