Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Hải Phòng

Chiều 10-8, Trường ĐH Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Hải Phòng nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đối với 20 ngành hệ ĐH và 8 ngành đào tạo hệ CĐ. Các ngành hệ CĐ chỉ nhận xét tuyển thí sinh dự thi ĐH theo đề chung của Bộ GD-ĐT. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.

 

Những ngành có đánh dấu (*) là ngành có môn thi tính hệ số sau khi đạt điểm sàn theo quy định.

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét NV2

HỆ ĐẠI HỌC

A. Các ngành đào tạo sư phạm

Sư phạm Toán (THPT)

101

A

15,0

 

 

Sư phạm Toán Lý (THCS)

102

A

13,0

13,0

15

Sư phạm Vật lý (THPT)

103

A

13,0

13,0

20

Sư phạm Hóa học (THPT)

104

A

13,0

 

 

Sư phạm Ngữ văn (THCS)

601

C

15,0

 

 

Sư phạm Địa lý

602

C

14,0

14,0

5

Sư phạm Tiếng Anh (*)

701

D1

17,5

 

 

Giáo dục Tiểu học

901

C

14,0

 

 

901

D1

13,0

 

 

Giáo dục thể chất (*)

902

T

19,0

19,0

5

Giáo dục mầm non

904

M

14,5

 

 

Giáo dục Chính trị

905

C

14

14

15

905

D1

13,0

13,0

20

Sư phạm Âm nhạc (*)

906

N

15,0

15,0

15

B/ Các ngành đào tạo Đại học (ngoài sư phạm)

Cử nhân Toán

151

A

13,0

13,0

45

Cử nhân Tin

152

A

13,5

 

 

Cử nhân Toán-Tin ứng dụng

153

A

13,0

13,0

45

Công nghệ kỹ thuật điện

154

A

13,0

 

 

Xây dựng

155

A

13,5

 

 

Cơ khí chế tạo máy

156

A

13,0

13,0

45

Nông học

351

A

13,0

13,0

20

351

B

14,0

14,0

20

Nuôi trồng thủy sản

352

A

13,0

13,0

20

352

B

14,0

14,0

20

Chăn nuôi thú y

353

A

13,0

13,0

25

353

B

14,0

14,0

25

Quản trị kinh doanh

451

A

14,0

 

 

451

D1

14,0

 

 

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)

452

A

16,5

 

 

452

D1

16,5

 

 

Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT xây dựng, KT Ngoại thương, KT Nông nghiệp)

453

A

14,0

 

 

453

D1

14,0

 

 

Tài chính Ngân hàng

454

A

16,5

 

 

454

D1

16,5

 

 

Văn học

651

C

14,0

14,0

15

Cử nhân Lịch sử

652

C

14,0

14,0

30

Việt Nam học (Văn hóa du lịch, Văn hóa quần chúng, Quản trị du lịch)

 

653

C

14,0

14,0

5

653

D1

13,0

13,0

5

Công tác xã hội

654

C

14,0

 

 

654

D1

13,0

 

 

Cử nhân Tiếng Anh (*)

751

D1

18,5

 

 

Cử nhân Tiếng Nga (*)

752

D1

17,5

 

 

752

D2

17,5

 

 

Cử nhân Tiếng Trung (*)

754

D1

17,5

 

 

754

D4

17,5

 

 

HỆ CAO ĐẲNG

Sư phạm Lý-Hóa

C65

A

10,0

10,0

35

Sư phạm Sinh-Địa

C66

B

11,0

11,0

35

Sư phạm Văn Công tác đội

C67

C

11,0

11,0

25

Sư phạm Mỹ thuật (*)

C70

H

10,0

10,0

5

Kế toán

C72

A

10,0

10,0

5

C72

D1

10,0

10,0

5

Quản trị kinh doanh

C73

A

10,0

10,0

30

C73

D1

10,0

10,0

25

Quản trị văn phòng

C74

C

11,0

11,0

15

C74

D1

10,0

10,0

15

Công nghệ ky thuật xây dựng

C75

A

10,0

10,0

65

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang