Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Hoa Sen
Trường ĐH Hoa Sen đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 hệ ĐH và CĐ:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D3
|
14,0
|
14,0
|
- Mạng máy tính
|
102
|
A
|
15,0
|
13,0
|
D1
|
15,0
|
13,0
|
D3
|
15,0
|
13,0
|
Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
|
16,0
|
D1
|
|
16,0
|
D3
|
|
16,0
|
- Quản trị nguồn nhân lực
|
402
|
A
|
13,0
|
13,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
D3
|
13,0
|
13,0
|
- Marketing
|
403
|
A
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
D3
|
13,0
|
14,0
|
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán - kiểm toán)
|
404
|
A
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
D3
|
13,0
|
14,0
|
Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng
|
405
|
A
|
|
16,0
|
D1
|
|
16,0
|
D3
|
|
16,0
|
Tài chính ngân hàng
|
406
|
A
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
16,0
|
D3
|
15,0
|
16,0
|
Tiếng Anh - chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên - Phiên dịch, Sư phạm tiếng Anh trẻ em (nhân hệ số 2 - điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH)
|
701
|
D1
|
18,0
|
20,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
12,0
|
10,0
|
D1
|
12,0
|
10,0
|
D3
|
12,0
|
10,0
|
Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A
|
12,0
|
10,0
|
D1
|
12,0
|
10,0
|
D3
|
12,0
|
10,0
|
- Quản trị văn phòng
|
C68
|
A
|
12,0
|
10,0
|
C
|
13,0
|
11,0
|
D1
|
12,0
|
10,0
|
D3
|
12,0
|
10,0
|
- Ngoại thương
|
C69
|
A
|
12,0
|
10,0
|
D1
|
12,0
|
10,0
|
D3
|
12,0
|
10,0
|
- Kế toán
|
C70
|
A
|
12,0
|
10,0
|
D1
|
12,0
|
10,0
|
D3
|
12,0
|
10,0
|
- Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng
|
C71
|
A
|
12,0
|
10,0
|
D1
|
12,0
|
10,0
|
D3
|
12,0
|
10,0
|
Tiếng Anh (nhân hệ số 2 - điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ)
|
C72
|
D1
|
16,0
|
16,0
|
Xét tuyển nguyện vọng 2
Trường ĐH Hoa Sen xét tuyển nguyện vọng 2 hệ ĐH với 440 chỉ tiêu và 560 chỉ tiêu hệ CĐ đối với các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (không xét điểm từ kỳ thi tuyển sinh CĐ chung) với mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển đối với các ngành có xét tuyển như sau:
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Hệ Đại học
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
14,0
|
60
|
D1
|
14,0
|
D3
|
14,0
|
- Mạng máy tính
|
102
|
A
|
13,0
|
60
|
D1
|
13,0
|
D3
|
13,0
|
Toán ứng dụng (môn Toán hệ số 2)
|
|
A
|
18,0
|
80
|
D1
|
18,0
|
D3
|
18,0
|
Công nghệ quản lý môi trường (sẽ công bố trước ngày 20-8-2009)
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
18,0
|
20
|
D1
|
18,0
|
D3
|
18,0
|
- Quản trị nguồn nhân lực
|
402
|
A
|
13,0
|
40
|
D1
|
13,0
|
D3
|
13,0
|
- Marketing
|
403
|
A
|
14,0
|
40
|
D1
|
14,0
|
D3
|
14,0
|
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán - kiểm toán)
|
404
|
A
|
15,0
|
20
|
D1
|
15,0
|
D3
|
15,0
|
Tài chính ngân hàng
|
406
|
A
|
18,0
|
40
|
D1
|
18,0
|
D3
|
18,0
|
Thiết kế thời trang (khối V môn vẽ nhân hệ số 2, khối H môn hội họa nhân hệ số 2)
|
801
|
V, H
|
17,0
|
80
|
Hệ Cao đẳng
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
80
|
D1
|
10,0
|
D3
|
10,0
|
Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A
|
10,0
|
80
|
D1
|
10,0
|
D3
|
10,0
|
- Quản trị văn phòng
|
C68
|
A
|
10,0
|
80
|
C
|
11,0
|
D1
|
10,0
|
D3
|
10,0
|
- Ngoại thương
|
C69
|
A
|
10,0
|
80
|
D1
|
10,0
|
D3
|
10,0
|
- Kế toán
|
C70
|
A
|
10,0
|
80
|
D1
|
10,0
|
D3
|
10,0
|
- Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng
|
C71
|
A
|
10,0
|
80
|
D1
|
10,0
|
D3
|
10,0
|
Tiếng Anh thương mại (nhân hệ số 2 - điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ)
|
C72
|
D1
|
16,0
|
80
|
