Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM

Sáng 4-8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM dựa trên kết quả thi tuyển sinh ĐH của các thí sinh thi vào trường đã thông qua dự kiến điểm chuẩn xét trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ ĐH và sẽ xét 575 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho 11 ngành các khối A, D1.

Điểm chuẩn dự kiến của trường không nhân hệ số, mỗi ngành có điểm chuẩn riêng. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn dự kiến 2009

Hệ Đại học

Công nghệ kỹ thuật điện

101

A

17,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

102

A

17,0

16,0

Công nghệ nhiệt lạnh

103

A

15,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử

104

A

17,0

17,0

Khoa học máy tính

105

A

16,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

106

A

17,0

17,0

Công nghệ may - thời trang

107

A

15,0

14,0

Công nghệ cơ điện tử

108

A

17,0

16,5

Công nghệ hóa dầu

201

A

18,5

21,0

B

 

24,0

Công nghệ hóa học

201

A

17,0

19,0

B

 

22,5

Hóa phân tích

201

A

16,0

17,5

B

 

22,0

Công nghệ thực phẩm

202

A

17,0

19,5

B

 

21,5

Công nghệ sinh học

202

A

16,0

17,5

B

 

21,0

Công nghệ môi trường

301

A

15,0

17,0

B

 

21,0

Quản lý môi trường

301

A

 

16,0

B

 

20,0

Quản trị kinh doanh tổng hợp

401

A, D1

19,0

18,5

Kinh doanh quốc tế

401

A, D1

18,0

16,0

Kinh doanh du lịch

401

A, D1

17,0

17,0

Kế toán - kiểm toán

402

A, D1

17,0

18,5

Tài chính ngân hàng

403

A, D1

18,0

19,0

Tiếng Anh (không nhân hệ số)

751

D1

15,0

15,0

Điểm xét nguyện vọng 2 hệ ĐH

 

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nhận hồ sơ xét nguyện vọng 2 hệ ĐH chính quy theo nguyên tắc bằng với điểm chuẩn nguyện vọng 1 trở lên và xét tuyển từ điểm cao xuống cho tới khi đủ chỉ tiêu. Trường xét các ngành sau:

Các ngành
xét tuyển
nguyện vọng 2

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét NV2 - 2009

Hệ Đại học

Công nghệ kỹ thuật điện

101

A

16,0

80

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

102

A

16,0

40

Công nghệ nhiệt lạnh

103

A

15,0

70

Công nghệ kỹ thuật điện tử

104

A

17,0

55

Khoa học máy tính

105

A

16,0

65

Công nghệ kỹ thuật ôtô

106

A

17,0

40

Công nghệ may - thời trang

107

A

14,0

70

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

18,5

60

Kế toán - kiểm toán

402

A, D1

18,5

35

Tài chính - ngân hàng

403

A, D1

19,0

35

Tiếng Anh (không nhân hệ số)

751

D1

15,0

25

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang