Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Sài Gòn
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 các ngành đào tạo hệ ĐH. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành Sư phạm Nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
15,0
|
15,5
|
Khoa học môi trường
|
201
|
A
|
14,0
|
14,0
|
B
|
18,5
|
17,0
|
Kế toán
|
401
|
A
|
14,5
|
15,5
|
D1
|
15,0
|
16,0
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
14,5
|
15,5
|
D1
|
15,0
|
17,0
|
Tài chính ngân hàng
|
403
|
A
|
15,0
|
17,0
|
D1
|
17,0
|
17,5
|
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
|
601
|
C
|
15,0
|
17,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Thư viện - thông tin
|
602
|
C
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
Tiếng Anh (thương mại - du lịch)
|
701
|
D1
|
16,0
|
17,0
|
Sư phạm Toán học
|
111
|
A
|
17,0
|
16,0
|
Sư phạm Vật lý
|
112
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Sư phạm Hóa học
|
211
|
A
|
16,0
|
16,0
|
Sư phạm Sinh học
|
311
|
B
|
18,0
|
15,5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
611
|
C
|
16,0
|
15,0
|
Sư phạm Lịch sử
|
612
|
C
|
|
14,0
|
Sư phạm Địa lý
|
613
|
A
|
14,0
|
14,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Sư phạm Giáo dục chính trị
|
614
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Sư phạm Âm nhạc
|
811
|
N
|
24,5
|
26,0
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
812
|
H
|
22,5
|
21,0
|
Sư phạm tiếng Anh
|
711
|
D1
|
15,0
|
16,5
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
911
|
A
|
14,0
|
13,0
|
D1
|
14,0
|
13,5
|
Sư phạm Giáo dục mầm non
|
912
|
M
|
13,5
|
14,5
|
Quản lý giáo dục
|
913
|
A
|
|
13,0
|
C
|
|
14,0
|
D1
|
|
13,0
|
(Điểm chuẩn hệ Cao đẳng sẽ thông báo vào ngày 15/09/2009)
Xét tuyển 2.525 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và CĐ
Trường ĐH Sài Gòn chỉ xét tuyển nguyện vọng (NV) 2 đối với các thí sinh đã dự thi từ kết quả thi tuyển sinh ĐH. Những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 vào hệ ĐH được đăng ký thêm một nguyện vọng vào hệ CĐ. Trường hợp này thí sinh tự ghi thêm vào khoảng trống bên trái của phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 2 như sau: “Nếu không trúng tuyển NV2 hệ ĐH, tôi xin đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ ngành: ........................, mã ngành: .........”.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường ĐH Sài Gòn (273 An Dương Vương, phường 3, quận 5, TP.HCM), từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009 (tính theo dấu bưu điện).
Hồ sơ gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển (15.000 đồng), 1 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Ngày 15-9-2009 trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ ĐH, trúng tuyển hệ CĐ và gửi giấy báo nhập học. Trường sẽ tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ 22-9-2009.
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
16,0
|
50
|
Thư viện thông tin
|
602
|
C
|
15,5
|
70
|
D1
|
15,5
|
Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)
|
701
|
D1
|
17,5
|
80
|
Sư phạm Vật lý
|
112
|
A
|
15,5
|
15
|
Sư phạm Sinh học
|
311
|
B
|
16,0
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
611
|
C
|
15,5
|
30
|
Sư phạm Lịch sử
|
612
|
C
|
14,5
|
20
|
Sư phạm Địa lý
|
613
|
A
|
14,5
|
25
|
C
|
14,5
|
Giáo dục chính trị
|
614
|
C
|
14,5
|
30
|
D1
|
14,5
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
711
|
D1
|
17,0
|
10
|
Quản lý giáo dục
|
913
|
A
|
13,5
|
30
|
C
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
Luật học: gồm các chuyên ngành
|
|
|
|
|
- Luật hành chính
|
501
|
A
|
14,0
|
60
|
C
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
- Luật thương mại
|
502
|
A
|
14,0
|
60
|
C
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
Luật kinh doanh
|
503
|
A
|
14,0
|
60
|
C
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
Âm nhạc: gồm các chuyên ngành
|
|
|
|
|
- Thanh nhạc
|
801
|
N
|
Điểm thi môn Văn tuyển sinh ĐH 2009, từ 04 điểm trở lên. Ngày 15-9-2009 nhận phiếu dự thi năng khiếu tại phòng đào tạo, thi năng khiếu vào ngày 17-9-2009.
|
10
|
- Lý luận Âm nhạc
|
802
|
|
10
|
- Chỉ huy hợp xướng
|
803
|
|
10
|
Hệ Cao đẳng (Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng)
|
CĐ Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
|
100
|
CĐ Kế toán
|
C66
|
A
|
|
250
|
D1
|
|
CĐ Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A
|
|
150
|
D1
|
|
CĐ Khoa học môi trường
|
C68
|
A
|
|
120
|
B
|
|
CĐ Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
|
C69
|
C
|
|
120
|
D1
|
|
CĐ Quản trị văn phòng
|
C70
|
C
|
|
150
|
D1
|
|
CĐ Thư ký văn phòng
|
C71
|
C
|
|
50
|
D1
|
|
CĐ Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)
|
C72
|
D1
|
|
100
|
CĐ Thư viện -Thông tin
|
C73
|
C
|
|
100
|
D1
|
|
CĐ Lưu trữ học
|
C74
|
C
|
|
50
|
D1
|
|
CĐ Sư phạm Toán học
|
C85
|
A
|
|
40
|
CĐ Sư phạm Vật lý
|
C86
|
A
|
|
40
|
CĐ Sư phạm Hóa học
|
C87
|
A
|
|
40
|
CĐ Sư phạm Sinh học
|
C90
|
B
|
|
40
|
CĐ Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
|
C91
|
B
|
|
30
|
CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
C92
|
B
|
|
30
|
CĐ Sư phạm Ngữ văn
|
C93
|
C
|
|
40
|
CĐ Sư phạm Lịch sử
|
C94
|
C
|
|
40
|
CĐ Sư phạm Địa lý
|
C95
|
A
|
|
40
|
C
|
|
CĐ Sư phạm Tiếng Anh
|
C97
|
D1
|
|
70
|
CĐ Giáo dục Tiểu học
|
C98
|
A
|
|
170
|
D1
|
|
CĐ Giáo dục Mầm non
|
C99
|
M
|
|
170
|
