Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn ngành tiếng Anh (mã ngành 701) và ngành tiếng Pháp - Anh (mã ngành 703) đã nhân yệ số 2 môn ngoại ngữ.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm
|
100
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Cơ khí nông lâm
|
101
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Chế biến lâm sản gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Chế biến lâm sản
|
102
|
A
|
14,0
|
13,0
|
- Công nghệ giấy và bột giấy
|
103
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Công nghệ thông tin
|
104
|
A
|
15,0
|
14,0
|
Công nghệ nhiệt lạnh
|
105
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Điều khiển tự động
|
106
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Cơ điện tử
|
108
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
109
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
110
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ hóa học
|
107
|
A
|
15,0
|
14,0
|
B
|
21,5
|
19,0
|
Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
|
300
|
A
|
15,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
15,0
|
- Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
321
|
A
|
15,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
15,0
|
Thú y gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Bác sĩ thú y
|
301
|
A
|
15,0
|
13,5
|
B
|
18,0
|
17,0
|
- Dược thú y
|
302
|
A
|
15,0
|
13,5
|
B
|
18,0
|
17,0
|
Nông học (cây trồng và giống cây trồng
|
303
|
A
|
14,0
|
13,5
|
B
|
18,0
|
15,0
|
Bảo vệ thực vật
|
304
|
A
|
14,0
|
13,5
|
B
|
18,0
|
15,0
|
Lâm nghiệp gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
305
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
15,0
|
- Nông lâm kết hợp
|
306
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
15,0
|
- Quản lý tài nguyên rừng
|
307
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
15,0
|
Nuôi trồng thủy sản gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
308
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
19,0
|
15,0
|
- Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
15,0
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
310
|
A
|
14,0
|
14,0
|
B
|
19,0
|
16,0
|
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và Dinh dưỡng người
|
311
|
A
|
14,0
|
14,0
|
B
|
20,5
|
16,0
|
- Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm
|
318
|
A
|
14,0
|
14,0
|
B
|
19,0
|
16,0
|
Công nghệ sinh học
|
312
|
A
|
16,0
|
16,0
|
B
|
20,5
|
20,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
313
|
A
|
15,0
|
14,0
|
B
|
18,5
|
17,5
|
Quản lý môi trường gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Quản lý môi trường
|
314
|
A
|
15,0
|
14,0
|
B
|
19,5
|
17,5
|
- Quản lý môi trường và du lịch sinh thái
|
319
|
A
|
16,0
|
14,0
|
B
|
20,0
|
17,5
|
Chế biến thủy sản
|
315
|
A
|
15,0
|
14,0
|
B
|
20,0
|
15,0
|
Sư phạm kỹ thuật gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
316
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
15,0
|
- Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp
|
320
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
15,0
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
317
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
16,5
|
15,0
|
- Thiết kế cảnh quan
|
322
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
17,0
|
15,0
|
Kinh tế gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Kinh tế nông lâm
|
400
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
- Kinh tế tài nguyên môi trường
|
401
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Phát triển nông thôn và khuyến nông
|
402
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Quản trị gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (tổng hợp)
|
403
|
A
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
- Quản trị kinh doanh thương mại
|
404
|
A
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
|
409
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Kế toán
|
405
|
A
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
Quản trị tài chính
|
410
|
A
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
Quản lý đất đai gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Quản lý đất đai
|
406
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
- Quản lý thị trường bất động sản
|
407
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
- Công nghệ địa chính
|
408
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Tiếng Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ)
|
701
|
D1
|
18,0
|
17,0
|
Tiếng Pháp (nhân 2 môn ngoại ngữ)
|
702
|
D1
|
|
|
D3
|
19,0
|
17,0
|
Xét tuyển nguyện vọng 2
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 2 hệ ĐH với 800 chỉ tiêu cho 21 ngành và 480 chỉ tiêu hệ CĐ cho năm ngành. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 điểm.
Thời hạn xét tuyển từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009. Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, không nhận trực tiếp tại trường). Hồ sơ gồm: một bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị; một phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có). Hồ sơ gửi về: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM, khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM.
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Hệ Đại học
|
Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm
|
100
|
A
|
14,0
|
40
|
Cơ khí nông lâm
|
101
|
A
|
14,0
|
50
|
Chế biến lâm sản
|
102
|
A
|
14,0
|
20
|
Công nghệ giấy và bột giấy
|
103
|
A
|
14,0
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
104
|
A
|
15,0
|
20
|
Công nghệ nhiệt lạnh
|
105
|
A
|
14,0
|
50
|
Điều khiển tự động
|
106
|
A
|
14,0
|
50
|
Cơ điện tử
|
108
|
A
|
14,0
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
109
|
A
|
14,0
|
30
|
Công nghệ địa chính
|
408
|
A
|
14,5
|
50
|
Lâm nghiệp
|
305
|
A
|
13,5
|
20
|
B
|
15,5
|
Nông lâm kết hợp
|
306
|
A
|
13,5
|
20
|
B
|
15,5
|
Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
A
|
13,5
|
50
|
B
|
15,5
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
316
|
A
|
13,5
|
40
|
B
|
15,5
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
317
|
A
|
13,5
|
20
|
B
|
15,5
|
Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp
|
320
|
A
|
13,5
|
20
|
B
|
15,5
|
Kinh tế nông lâm
|
400
|
A
|
14,5
|
40
|
D1
|
14,5
|
Kinh tế tài nguyên môi trường
|
401
|
A
|
14,5
|
30
|
D1
|
14,5
|
Phát triển nông thôn và khuyến nông
|
402
|
A
|
14,5
|
50
|
D1
|
14,5
|
Quản lý thị trường bất động sản
|
407
|
A
|
14,5
|
60
|
D1
|
14,5
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
110
|
A
|
14,5
|
50
|
D1
|
14,5
|
Hệ Cao đẳng
|
Tin học
|
C65
|
A
|
10,0
|
120
|
Quản lý đất đai
|
C66
|
A
|
10,0
|
120
|
D1
|
10,0
|
Cơ khí nông lâm
|
C67
|
A
|
10,0
|
60
|
Kế toán
|
C68
|
A
|
10,0
|
100
|
D1
|
10,0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C69
|
A
|
10,0
|
80
|
B
|
11,0
|
Xét tuyển NV2 học tại Phân hiệu Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai
Trường sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 dành cho các tỉnh Tây Nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng và bốn tỉnh lân cận: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên vào bảy ngành hệ ĐH.
Thí sinh các tỉnh nêu trên có nguyện vọng 2 xét tuyển vào bảy ngành học trên, đủ điều kiện gửi đơn và phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển sinh năm 2009 về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM (xét tuyển tại Phân hiệu Gia Lai), khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM.
Thủ tục xét tuyển theo quy định gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, không nhận trực tiếp tại trường. Hồ sơ xét tuyển gồm: 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển năm 2009 còn giá trị; 1 phong bì ghi rõ chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có). Thời hạn nhận đơn xét tuyển từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009.
Điểm xét tuyển dưới đây dành cho thí sinh THPT - khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1 điểm.
Các ngành đào tạo tại
Phân hiệu Gia Lai
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Hệ Đại học
|
Nông học
|
118
|
A
|
13,0
|
40
|
B
|
14,0
|
Lâm nghiệp
|
120
|
A
|
13,0
|
40
|
B
|
14,0
|
Kế toán
|
121
|
A
|
13,0
|
40
|
D1
|
13,0
|
Quản lý đất đai
|
122
|
A
|
13,0
|
40
|
D1
|
13,0
|
Quản lý môi trường
|
123
|
A
|
13,0
|
30
|
B
|
14,0
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
124
|
A
|
13,0
|
40
|
B
|
14,0
|
Thú y
|
125
|
A
|
13,0
|
45
|
B
|
14,0
|