Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Tôn Đức Thắng
Sáng 8-8, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của trường. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng xét tuyển 790 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho 23 ngành bậc ĐH và 664 chỉ tiêu cho bảy ngành bậc CĐ. Điểm sàn đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 từ mức điểm chuẩn nguyện vọng 1 trở lên.
Trường nhận hồ sơ tham dự xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25-8 đến 10-9-2009. Hồ sơ xét nguyện vọng 2 gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Tôn Đức Thắng, 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM; ĐT: (08) 38405008 - 22439776.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2009:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
Toán - Tin ứng dụng
|
102
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
|
103
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Bảo hộ lao động
|
104
|
A
|
14,0
|
15,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
105
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Xây dựng cầu đường
|
106
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Cấp thoát nước - Môi trường nước
|
107
|
A
|
14,0
|
15,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị)
|
108
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Công nghệ hóa học
|
201
|
A
|
14,0
|
15,0
|
B
|
20,0
|
16,0
|
Khoa học môi trường
|
300
|
A
|
14,0
|
15,0
|
B
|
17,0
|
16,0
|
Công nghệ sinh học
|
301
|
B
|
19,0
|
17,0
|
Tài chính - Tín dụng
|
401
|
A
|
16,0
|
16,0
|
D1
|
16,0
|
16,0
|
Kế toán - Kiểm toán
|
402
|
A
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
16,0
|
Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
16,0
|
- Quản trị kinh doanh quốc tế
|
404
|
A
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
16,0
|
- Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn
|
405
|
A
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
16,0
|
Xã hội học
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch
|
502
|
C
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D4
|
14,0
|
14,0
|
Cử nhân Trung - Anh
|
707
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D4
|
14,0
|
14,0
|
Mỹ thuật công nghiệp
|
800
|
H
|
18,0
|
18,0
|
Quan hệ lao động
|
406
|
A
|
|
15,0
|
D1
|
|
15,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
12,0
|
10,0
|
D1
|
12,0
|
10,0
|
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
|
C66
|
A
|
11,0
|
10,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C67
|
A
|
11,0
|
10,0
|
Kế toán - Kiểm toán
|
C69
|
A
|
11,0
|
10,0
|
D1
|
11,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C70
|
A
|
13,0
|
10,0
|
D1
|
13,0
|
10,0
|
Tài chính - Tín dụng
|
C71
|
A
|
13,0
|
10,0
|
D1
|
13,0
|
10,0
|
Tiếng Anh
|
C72
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
