Điểm chuẩn 2009 - ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM)
Trường Đại học Quốc tế thuộc ĐHQG TP.HCM đã công bố điểm chuẩn NV1. Trường xét tuyển NV2 vào tất cả các chuyên ngành đào tạo với mức điểm sàn nhận hồ sơ hơn điểm chuẩn NV1 là 0.5 điểm.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng (chương trình IU):
|
- Công nghệ thông tin - IU
|
150
|
A
|
14,0
|
14,5
|
- Khoa học máy tính - IU
|
152
|
A
|
14,0
|
14,5
|
- Điện tử viễn thông - IU
|
151
|
A
|
14,0
|
14,5
|
- Công nghệ sinh học - IU
|
350
|
A
|
15,0
|
14,5
|
B
|
17,0
|
15,0
|
D1
|
14,5
|
15,0
|
- Quản trị kinh doanh - IU
|
450
|
A
|
16,0
|
17,0
|
D1
|
16,0
|
17,5
|
Các ngành thuộc chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:
|
- Khối A: 13 điểm
|
|
|
|
|
- Khối B: 14 điểm
|
|
|
|
|
- Khối D1: 13 điểm
|
|
|
|
|
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cho các thí sinh không trúng tuyển NV1 và có tổng điểm thi 3 môn cao hơn điểm chuẩn NV1 là 0,5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm 0.
Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25-8 đến 10-9-2009.
1. Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
- Công nghệ thông tin - IU
|
150
|
A
|
15,0
|
93
|
- Khoa học máy tính - IU
|
152
|
A
|
15,0
|
78
|
- Điện tử viễn thông - IU
|
151
|
A
|
15,0
|
103
|
- Công nghệ sinh học - IU
|
350
|
A
|
15,0
|
10
|
B
|
15,5
|
65
|
D1
|
15,5
|
11
|
- Quản trị kinh doanh - IU
|
450
|
A
|
17,5
|
16
|
D1
|
18,0
|
10
|
2. Các ngành thuộc chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét tuyển
|
Ngành Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống
|
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH Rutgers, USA
|
362
|
A
|
13,5
|
29
|
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
364
|
A
|
13,5
|
29
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
Khoa học máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
153
|
A
|
13,5
|
29
|
Công nghệ thông tin - ĐH Nottingham, UK
|
160
|
A
|
13,5
|
46
|
Công nghệ thông tin - ĐH West of England, UK
|
162
|
A
|
13,5
|
34
|
Công nghệ máy tính - ĐH New South Wales, Australia
|
166
|
A
|
13,5
|
29
|
Kỹ thuật máy tính - ĐH Rutgers, USA
|
168
|
A
|
13,5
|
24
|
Kỹ thuật máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
169
|
A
|
13,5
|
30
|
Công nghệ thông tin và truyền thông - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand
|
171
|
A
|
13,5
|
40
|
Ngành Điện tử viễn thông
|
Điện tử viễn thông - ĐH Nottingham, UK
|
161
|
A
|
13,5
|
48
|
Điện tử viễn thông - ĐH West of England, UK
|
163
|
A
|
13,5
|
34
|
Điện điện tử - ĐH New South Wales, Australia
|
164
|
A
|
13,5
|
28
|
Viễn thông - ĐH New South Wales, Australia
|
165
|
A
|
13,5
|
28
|
Kỹ thuật điện tử - ĐH Rutgers, USA
|
167
|
A
|
13,5
|
23
|
Kỹ thuật điện tử - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
170
|
A
|
13,5
|
28
|
Kỹ thuật điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand
|
172
|
A
|
13,5
|
39
|
Cơ điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand
|
173
|
A
|
13,5
|
40
|
Ngành Công nghệ sinh học
|
Công nghệ sinh học - ĐH Nottingham, UK
|
360
|
A
|
13,5
|
10
|
B
|
14,5
|
21
|
D1
|
13,5
|
10
|
Công nghệ sinh học - ĐH West of England, UK
|
361
|
A
|
13,5
|
10
|
B
|
14,5
|
23
|
D1
|
13,5
|
10
|
Kỹ thuật y sinh học - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
363
|
A
|
13,5
|
10
|
B
|
14,5
|
16
|
D1
|
13,5
|
10
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh - ĐH Nottingham, UK
|
460
|
A
|
13,5
|
10
|
D1
|
13,5
|
10
|
Quản trị kinh doanh - ĐH West of England, UK
|
461
|
A
|
13,5
|
10
|
D1
|
13,5
|
10
|
Quản trị kinh doanh - ĐH Auckland University of Technology (AUT), New Zealand
|
462
|
A
|
13,5
|
10
|
D1
|
13,5
|
10
|
