Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
Ngày 10-8-2009, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển và điểm xét nguyện vọng 2 của trường. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
Điều khiển tàu biển
|
101
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Khai thác máy tàu thủy
|
102
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Điện và tự động tàu thủy
|
103
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Điện tử viễn thông
|
104
|
A
|
16,0
|
15,5
|
Tự động hóa công nghiệp
|
105
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)
|
106
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Đóng tàu và công trình nổi (Thiết kế thân tàu thủy)
|
107
|
A
|
16,5
|
13,0
|
Cơ giới hóa xếp dỡ cảng
|
108
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa
|
109
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Xây dựng cầu đường
|
111
|
A
|
16,5
|
16,0
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
A
|
16,0
|
14,0
|
Cơ khí ôtô
|
113
|
A
|
16,0
|
13,5
|
Máy xây dựng
|
114
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Kỹ thuật máy tính (Mạng máy tính)
|
115
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
116
|
A
|
17,0
|
17,0
|
Quy hoạch giao thông
|
117
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Công nghệ đóng tàu
|
118
|
A
|
|
15,0
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
119
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Xây dựng đường sắt - Metro
|
120
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Kinh tế vận tải biển
|
401
|
A
|
16,0
|
15,0
|
Kinh tế xây dựng
|
402
|
A
|
16,0
|
15,5
|
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
|
403
|
A
|
15,0
|
14,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Điều khiển tàu biển
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Khai thác máy tàu thủy
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kinh tế vận tải biển
|
C69
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Xét tuyển 755 chỉ nguyện vọng 2
Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (điền đủ các thông tin đăng ký nguyện vọng 2) qua đường bưu điện cho Phòng đào tạo Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM (số 2 đường D3, khu Văn Thánh Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM) đến hết ngày 10-9-2009 (theo dấu bưu điện). Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu.
Ngành điều khiển tàu biển (101, C65), khai thác máy tàu thủy (102, C66) của cả hai hệ ĐH và CĐ chỉ tuyển nam với yêu cầu: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc các bệnh khúc xạ, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m; cân nặng từ 45kg trở lên.
Thí sinh xét vào ngành 101, C65 phải có chiều cao từ 1,62m trở lên; vào ngành 102, C66 phải có chiều cao từ 1,58m trở lên (trường sẽ tổ chức khám sức khỏe để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh nhập học).
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Hệ Đại học
|
Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)
|
101
|
A
|
13,0
|
47
|
Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)
|
102
|
A
|
13,0
|
75
|
Điện và tự động tàu thủy
|
103
|
A
|
13,0
|
30
|
Cơ giới hóa xếp dỡ cảng
|
108
|
A
|
13,0
|
25
|
Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa
|
109
|
A
|
13,0
|
53
|
Máy xây dựng
|
114
|
A
|
13,0
|
35
|
Kỹ thuật máy tính (Mạng máy tính)
|
115
|
A
|
13,0
|
30
|
Quy hoạch giao thông
|
117
|
A
|
13,0
|
13
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
119
|
A
|
13,0
|
40
|
Xây dựng đường sắt - Metro
|
120
|
A
|
13,0
|
37
|
Hệ Cao đẳng
|
Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)
|
C65
|
A
|
10,0
|
80
|
Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)
|
C66
|
A
|
10,0
|
80
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
A
|
10,0
|
75
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
C68
|
A
|
10,0
|
65
|
Kinh tế vận tải biển
|
C69
|
A
|
10,0
|
70
|