Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Duy Tân
Trường ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
|
Hệ Đại học
|
Kỹ thuật mạng máy tính
|
101
|
A, D1
|
13,0
|
Công nghệ phần mềm
|
102
|
A, D1
|
13,0
|
Hệ thống thông tin kinh tế
|
410
|
A, D1
|
13,0
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
103
|
A
|
13,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
105
|
A
|
13,0
|
Xây dựng cầu đường
|
106
|
A
|
13,0
|
Kiến trúc công trình (môn vẽ hệ số 2)
|
107
|
V
|
15,0
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
301
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
400
|
A, D1
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh marketing
|
401
|
A, D1
|
13,0
|
Quản trị du lịch và khách sạn
|
407
|
A, D1
|
13,0
|
C
|
14,0
|
Quản trị du lịch lữ hành
|
408
|
A, D1
|
13,0
|
C
|
14,0
|
Tài chính doanh nghiệp
|
403
|
A, D1
|
13,0
|
Ngân hàng
|
404
|
A, D1
|
13,0
|
Kế toán kiểm toán
|
405
|
A, D1
|
13,0
|
Kế toán doanh nghiệp
|
406
|
A, D1
|
13,0
|
Tiếng Anh biên - phiên dịch (hệ số 2 ngoại ngữ)
|
701
|
D1
|
16,0
|
Tiếng Anh du lịch (hệ số 2 ngoại ngữ)
|
702
|
D1
|
16,0
|
Văn học
|
601
|
C
|
14,0
|
D1, 2, 3
|
13,0
|
Quan hệ quốc tế
|
608
|
C
|
14,0
|
D1, 2, 3
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Xây dựng (khối V không nhân hệ số - điểm toán khối V từ 2 trở lên)
|
C65
|
A, V
|
10,0
|
Kế toán
|
C66
|
A, D1
|
10,0
|
Tin học (điểm toán khối D từ 2 trở lên)
|
C67
|
A, D1
|
10,0
|
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25-8 đến 10-9-2009 tại Phòng đào tạo Trường ĐH Duy Tân (mã trường DDT), 184 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng; ĐT: (0511) 3653439 - 2243775