Điểm chuẩn 2012: HV Tài chính, ĐH Mỹ thuật VN, Mỹ thuật CN, Kiến trúc HN, Nội vụ
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Điểm sàn trúng tuyển vào Học viện Tài chính: 19.0 điểm.
Điểm trúng tuyển vào các ngành cụ thể như sau:
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
19.0
|
- Ngành Kế toán
|
D340301
|
21.0
|
- Ngành Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
19.0
|
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
19.0
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
27.5
(Anh văn nhân hệ số 2)
|
- Riêng số thí sinh đăng ký vào ngành Kế toán đạt từ 19.0 đến 20.5 điểm được điều chuyển ngẫu nhiên sang các ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh và Hệ thống thông tin quản lý của Học viện.
- Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
*****
ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam công bố điểm chuẩn vào trường năm 2012 như sau:
NGÀNH HỘI HOẠ: 32,0 điểm
NGÀNH ĐỒ HỌA: 25,5 điểm
NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA: 25,0 điểm
NGÀNH ĐIÊU KHẮC: 31,0 điểm
NGÀNH SƯ PHẠM MỸ THUẬT: 25,0 điểm
*****
ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Khối thi: H- Thi 3 môn: Văn, Bố cục màu, Hình họa
Môn nhân hệ số: Bố cục màu(M2), Hình họa (M3)- Hệ số: 2
Điểm trúng tuyển năm 2012:
Điểm trúng tuyển
|
ƯU TIÊN
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Ngành Trang trí nội ngoại thất
|
HS phổ thông
|
35
|
34.5
|
34
|
33.5
|
Ưu tiên 2
|
34
|
33.5
|
33
|
32.5
|
Ưu tiên 1
|
33
|
32.5
|
32
|
31.5
|
Ngành Đồ họa
|
HS phổ thông
|
34.5
|
34
|
33.5
|
33
|
Ưu tiên 2
|
33.5
|
33
|
32.5
|
32
|
Ưu tiên 1
|
32.5
|
32
|
31.5
|
31
|
Ngành Thời trang
|
HS phổ thông
|
34
|
33.5
|
33
|
32.5
|
Ưu tiên 2
|
33
|
32.5
|
32
|
31.5
|
Ưu tiên 1
|
32
|
31.5
|
31
|
30.5
|
Ngành Hội họa, Điêu khắc, Gốm. Thiết kế công nghiệp
|
HS phổ thông
|
33.5
|
33
|
32.5
|
32
|
Ưu tiên 2
|
32.5
|
32
|
31.5
|
31
|
Ưu tiên 1
|
31.5
|
31
|
30.5
|
30
|
*****
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
Điểm chuẩn năm 2012 (Học sinh phổ thông, khu vực 3):
- Khối V: 22,5 điểm
- Khối A: 15,0 điểm
- Khối H: 17,5 điểm
Nhóm đối tượng ưu tiên 2 giảm 1,0 điểm; Nhóm đối tượng ưu tiên 1 giảm 2,0 điểm
Khu vực 2 giảm 0,5 điểm, khu vực 2-NT giảm 1 điểm; Khu vực 1 giảm 1,5 điểm
*****
ĐẠI HỌC NỘI VỤ
Điểm trúng tuyển bậc ĐẠI HỌC năm 2012:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối C
|
Khối D1
|
Cơ sở tại Hà Nội:
|
|
|
|
- Khoa học thư viện
|
D320202
|
14,5
|
13,5
|
- Quản trị văn phòng
|
D340406
|
15,5
|
14,5
|
- Lưu trữ học
|
D320303
|
14,5
|
13,5
|
- Quản trị nhân lực
|
D340404
|
15,5
|
14,5
|
Cơ sở tại Quảng Nam - Đà Nẵng
|
|
|
|
- Quản trị văn phòng
|
D340406
|
14,5
|
13,5
|
- Quản trị nhân lực
|
D340404
|
14,5
|
13,5
|
Xét tuyển NV2
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Cơ sở tại Hà Nội:
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- Lưu trữ học
|
D320303
|
C,D1
|
C=14,5
D1= 13,5
|
20
|
- Khoa học thư viện
|
D320202
|
30
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
- Lưu trữ học
|
C320303
|
C, D1
|
C=11,5
D1=10,5
|
40
|
- Quản trị văn phòng
|
C340406
|
150
|
- Khoa học Thư viện
|
C320202
|
60
|
- Thư ký văn phòng
|
C340407
|
60
|
- Quản lí văn hoá
|
C220342
|
60
|
- Quản trị nhân lực
|
C340404
|
A, C, D1
|
A=10, C=11,5
D1=10,5
|
60
|
- Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, D1
|
A,A1=10
D1=10,5
|
50
|
- Dịch vụ pháp lý
|
C380201
|
60
|
Cơ sở đào tạo tại Đà Nẵng
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- Quản trị nhân lực
|
D340404
|
C,D1
|
C=14,5
D1=13,5
|
50
|
- Quản trị văn phòng
|
D340406
|
50
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
|
- Quản trị văn phòng
|
C340406
|
C,D1
|
C=11,5
D1=10,5
|
50
|
- Khoa học thư viện
|
C320202
|
50
|
- Quản trị nhân lực
|
C340404
|
A, C,D1
|
A=10, C=11,5
D1=10,5
|
50
|
- Dịch vụ Pháp lý
|
C380201
|
50
|