Điểm chuẩn 2012: Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM
Điểm chuẩn các ngành học tại TP.HCM đối với HSPT-KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn:
STT
|
Khối
|
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Số TSTT
|
Ghi chú
|
1
|
A
|
|
275
|
15,5
|
274
|
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng. (D580208)
|
200
|
17,5
|
197
|
|
Ngành Kỹ thuật đô thị
(D580211)
|
75
|
15,5
|
9
|
Đăng ký ngành Kỹ thuật đô thị
|
68
|
Chuyển từ ngành Kỹ thuật xây dựng
|
2
|
V
|
|
225
|
20,0
|
269
|
|
Ngành Kiến trúc
(D580102)
|
150
|
21,0
|
169
|
|
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (D580105)
|
75
|
20,0
|
7
|
Đăng ký ngành Quy hoạch vùng và đô thị
|
93
|
Chuyển từ ngành Kiến trúc
|
3
|
H
|
Nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng
|
150
|
20,5
|
290
|
|
Ngành Thiết kế công nghiệp (D210402)
|
50
|
20,5
|
21
|
Đăng ký ngành Thiết kế công nghiệp
|
21,0
|
34
|
Chuyển từ ngành Thiết kế nội thất (21,0 điểm)
|
Ngành Thiết kế đồ họa
(D210403)
|
50
|
20,5
|
80
|
|
Ngành Thiết kế thời trang
(D210404)
|
50
|
20,5
|
21
|
Đăng ký ngành Thiết kế thời trang
|
38
|
Chuyển từ ngành Thiết kế nội thất (20,5 điểm)
|
Ngành Thiết kế nội thất
(D210405)
|
75
|
21,5
|
96
|
|
|
|
Tổng cộng
|
725
|
|
833
|
|
Điểm chuẩn các ngành học tại Cần Thơ đối với HSPT-KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn:
STT
|
Khối
|
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Số TSTT
|
Ghi chú
|
1
|
A
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (D580208)
|
75
|
13,0
|
71
|
|
2
|
H
|
Ngành Thiết kế nội thất
(D210405
|
75
|
14,5
|
41
|
Các thí sinh đã đăng ký học tại Cần Thơ
|
18,5
|
42
|
Xét trúng tuyển các thí sinh có hộ khẩu ĐBSCL
|
3
|
V
|
Ngành Kiến trúc
(D580102)
|
75
|
16,0
|
84
|
|
|
|
Tổng cộng
|
225
|
|
238
|
|
Điểm chuẩn các ngành học tại Đà Lạt đối với HSPT-KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn:
STT
|
Khối
|
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Số TSTT
|
Ghi chú
|
1
|
A
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (D580208)
|
75
|
13,0
|
26
|
Các thí sinh đã đăng ký học tại Đà Lạt
|
13,0
|
10
|
Xét trúng tuyển các thí sinh có hộ khẩu 5 tỉnh Tây Nguyên
|
13,5
|
61
|
Xét trúng tuyển các thí sinh dự thi khối A
|
2
|
H
|
Ngành Thiết kế đồ họa
(D210403)
|
75
|
14,5
|
13
|
Các thí sinh đã đăng ký học tại Đà Lạt
|
17,0
|
67
|
Xét trúng tuyển các thí sinh có hộ khẩu 5 tỉnh Tây Nguyên
|
3
|
V
|
Ngành Kiến trúc
(D580102)
|
75
|
13,0
|
75
|
|
|
|
Tổng cộng
|
225
|
|
252
|
|
Xét tuyển chương trình tiên tiến ngành Thiết kế đô thị (50 chỉ tiêu):
- Mức điểm từ 17,5 trở lên (tính theo mức HSPT-KV3)
Xét tuyển học chương trình đổi mới ngành Quy hoạch vùng và đô thị (50 chỉ tiêu)
- Mức điểm từ 17,5 trở lên (tính theo mức HSPT-KV3)