Điểm chuẩn 2012: ĐHSP TDTT Tp.HCM, ĐH QT Hồng Bàng
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TPHCM
Điểm chuẩn:
- Hệ Đại học: 18.0 điểm
- Hệ Cao đẳng: 15.0 điểm
Xét tuyển NV2:
- Hệ Cao đẳng: 16.5 điểm
***
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
Điểm chuẩn cho tất cả các ngành:
KHỐI
|
ĐẠI HỌC
|
CAO ĐẲNG
|
GHI CHÚ
|
A,A1
|
13
|
10
|
|
B
|
14
|
11
|
|
C
|
14,5
|
11,5
|
|
D
|
13,5
|
10,5
|
|
T
|
13
|
|
Môn năng khiếu hệ số 2 (khối H nhân môn Hình họa)
|
H,V
|
16
|
|
Nhận hồ sơ xét tuyển: Nguyện vọng 2 từ khi thí sinh nhận được Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh (chỉ nhận bản gốc) cho đến ngày 30/09/2012. Nếu còn chỉ tiêu tiếp tục nhận Nguyện vọng 3 đến 30/11/2012. Trong thời gian xét tuyển Trường cho thí sinh rút hồ sơ trước khi kết thúc đợt xét tuyển 10 ngày. Nhập học: ngày 14 tháng 10 năm 2012.
TT
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Khối thi
|
1
|
Ngôn ngữ Anh (Biên-phiên dịch thương mại tiếng Anh; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh)
|
X
|
|
D
|
2
|
Ngôn ngữ Pháp(Tiếng Pháp du lịch - khách sạn; Tiếng Pháp thương mại)
|
X
|
|
D
|
3
|
Đông Nam Á học
|
X
|
|
C, D
|
4
|
Trung Quốc học
|
X
|
|
C, D
|
5
|
Nhật Bản học
|
X
|
|
C, D
|
6
|
Hàn Quốc học
|
X
|
|
C, D
|
7
|
Truyền thông đa phương tiện(Ngữ văn truyền thông đại chúng)
|
X
|
X
|
C, D
|
8
|
Quan hệ quốc tế
|
X
|
|
A,A1,D
|
9
|
Việt Nam học(Hướng dẫn du lịch)
|
X
|
X
|
C, D
|
10
|
Kinh tế(Kế toán-Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng)
|
X
|
X
|
A,A1,D
|
11
|
Tài chính ngân hàng (Tài chính ngân hàng, Tài chính bảo hiểm, Tài chính thuế, Tài chính doanh nghiệp)
|
X
|
X
|
A,A1,D
|
12
|
Quản trị kinh doanh(Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Luật kinh doanh)
|
X
|
X
|
A,A1,D
|
13
|
Quản trị kinh doanh du lịch(Quản trịkhách sạn, nhà hàng; Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch; Quản trị nhà bếp và kĩ thuật nấu ăn)
|
X
|
X
|
A,A1,D
|
14
|
Quản lý đô thị
|
X
|
X
|
A,A1,D
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
X
|
A,A1,D
|
16
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng)
|
X
|
X
|
A,A1
|
17
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)
|
X
|
X
|
A,A1
|
18
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
X
|
|
A,A1
|
19
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
X
|
|
A,A1
|
20
|
Thiết kế công nghiệp(Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất)
|
X
|
|
H,V
|
21
|
Thiết kế đồ họa(Thiết kế đồ họa quảng cáo thương mại)
|
X
|
|
H,V
|
22
|
Thiết kế thời trang
|
X
|
|
H,V
|
23
|
Công nghệ điện ảnh - truyền hình(Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mĩ - 3D)
|
X
|
|
H,V
|
24
|
Kiến trúc
|
X
|
|
V
|
25
|
Giáo dục Thể chất( Bóng đá; Điền kinh; Bóng chuyền; Quản lí Thể dục thể thao & Võ thuật; Võ thuật Vovinam - Việt võ đạo, Võ thuật cổ truyền Việt Nam;
Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT)
|
X
|
|
T
B,T
|
26
|
Khoa học môi trường(Tài nguyên và môi trường, Sinh y học và môi trường, Chế biến thực phẩm và môi trường, Công nghệ sinh học và môi trường, Công nghệ xử lý môi trường)
|
X
|
X
|
A,A1,B
|
27
|
Điều dưỡng
|
X
|
X
|
B
|
28
|
Kỹ thuật y học(Xét nghiệm y khoa)
|
X
|
X
|
B
|