Điểm chuẩn 2012: ĐH KT Y tế Hải Dương, ĐH Hùng Vương
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
|
BẬC ĐẠI HỌC
|
|
|
1
|
- Kỹ thuật Hình ảnh Y học
|
D720330
|
18.0
|
2
|
- Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
|
D720332
|
18.5
|
3
|
- Kỹ thuật Vật lý trị liệu
|
D720333
|
17.0
|
4
|
- Điều dưỡng
|
D720501
|
17.0
|
|
BẬC CAO ĐẲNG
|
|
|
1
|
- Cao đẳng Kỹ thuật Hình ảnh Y học
|
C720330
|
14.5
|
2
|
- Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Đa khoa
|
C720332
|
15.0
|
3
|
- Cao đẳng Kỹ thuật Vật Lý trị liệu / PHCN
|
C720333
|
13.5
|
4
|
- Cao đẳng Điều dưỡng
|
C720501
|
14.0
|
5
|
- Cao đẳng Hộ Sinh
|
C720502
|
13.0
|
- Điểm quy định cho HSPT-KV3 các đối tượng và khu vực kế tiếp lần lượt thấp hơn 1.0 điểm và 0.5 điểm.
- Ngành Kỹ thuật Hình ảnh không tuyển Nữ.
- Ngành Hộ sinh không tuyển Nam.
- Cao đẳng xét tuyển theo nguyện vọng đã đăng ký và điểm kế cận của Đại học theo ngành đã đăng ký.
- Thời gian nhập học bậc Đại học: Ngày 28 tháng 8 năm 2012 (từ 8h00 đến 16h00)
- Thời gian nhập học bậc Cao đẳng: Ngày 05 tháng 9 năm 2012 (từ 8h00 đến 16h00)
- Trường nhận đăng ký xét tuyển Cao đẳng Hộ sinh đến ngày 05/9/2012.
*****
ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (PHÚ THỌ)
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm
NV2
|
Ghi chú
|
Các ngành đại học:
|
1
|
SP Toán học
|
D140209
|
A
|
13.5
|
|
|
|
2
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
13.0
|
15
|
13.0
|
|
3
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A
|
13.0
|
45
|
13.0
|
|
4
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B
|
14.0
|
10
|
14.0
|
|
5
|
SP Lịch sử (Sử -GDCD)
|
D140218
|
C
|
17.0
|
|
|
|
6
|
SP Địa lý
|
D140219
|
C
|
16.0
|
|
|
|
7
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
16.0
|
10
|
13.5
|
|
8
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
15.0
|
|
|
|
C
|
18.0
|
|
|
|
9
|
GD Mầm non
|
D140201
|
M
|
15.5
|
|
|
|
10
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
21.0
|
|
|
N.Khiếu hệ số 2
|
11
|
SP Âm nhạc
|
D140221
|
N
|
20.0
|
5
|
20.0
|
Thanh nhạc hệ số 2
|
12
|
SP Mỹ Thuật
|
D140222
|
H
|
20.0
|
15
|
16.0
|
H.Họa chì hệ số 2
|
13
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A
|
13.0
|
30
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
14.0
|
|
14
|
Chăn nuôi
(Chăn nuôi-Thú y)
|
D620105
|
A
|
13.0
|
30
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
14.0
|
|
15
|
CN KT điện, điện tử
|
D510301
|
A
|
13.0
|
45
|
13.0
|
|
16
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
13.0
|
100
|
13.0
|
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13.0
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
18
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13.0
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
19
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A
|
13.0
|
45
|
13.0
|
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
|
20
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A
|
13.0
|
40
|
13.0
|
|
21
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1,
|
16.0
|
35
|
13.5
|
|
D4
|
16.0
|
13.5
|
22
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
16.0
|
25
|
13.5
|
|
23
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
14.5
|
30
|
14.5
|
|
Các ngành cao đẳng:
|
1
|
SP Toán học (Toán-Lý)
|
C140209
|
A
|
10.0
|
40
|
10.0
|
|
2
|
SP Hóa học (Hóa-Sinh)
|
C140212
|
A
|
10.0
|
40
|
10.0
|
|
B
|
11.0
|
11.0
|
|
3
|
SP Lịch sử (Sử-GDCD)
|
C140218
|
C
|
11.5
|
40
|
11.5
|
|
4
|
SP Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
10.5
|
40
|
10.5
|
|
5
|
Giáo dục thể chất
(TD-CTĐ)
|
C140206
|
T
|
16.0
|
40
|
16.0
|
N.Khiếu hệ số 2
|
6
|
GD Mầm non
|
C140201
|
M
|
10.0
|
40
|
10.0
|
|
7
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A
|
10.0
|
30
|
10.0
|
|
C
|
11.5
|
11.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển, điểm nhận đơn xét tuyển tính theo đối tượng HSPT, KV3. Điểm trúng tuyển ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số.
- Chỉ nhận đơn xét tuyển của thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ năm 2012.
- Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ.
- Ngoài chỉ tiêu pháp lệnh được Nhà nước cấp ngân sách, năm 2012 Trường Đại học Hùng Vương được tuyển sinh 600 chỉ tiêu hướng dẫn các ngành đại học, cao đẳng (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng,…)
- Thời hạn nhận đơn xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
Đợt 1: Nhận phiếu điểm (bản chính) để xét tuyển từ ngày 15/8 đến ngày 25/8/2012 trực tiếp tại trường (cơ sở 1 và cơ sở 2) hoặc gửi chuyển phát nhanh cùng lệ phí xét tuyển là 15.000 đồng
Xét tuyển và công bố trúng tuyển: ngày 27/8/2012