Điểm chuẩn 2012: ĐH Chu Văn An, ĐH DL Hải Phòng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN
ĐẠI HỌC (700 chỉ tiêu): Ngành xét tuyển, khối, điểm xét như sau
Ngành học
|
Mã
|
Khối xét, điểm xét
|
- Kiến trúc công trình
|
D580102
|
V – 13
|
- Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ phần mềm, Tin học kế toán)
|
D480201
|
A (13); A1(13); D(13.5)
|
- Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A (13); A1(13)
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A (13); A1(13); D(13.5)
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A (13); A1(13); D(13.5)
|
- Kế toán
|
D340301
|
A (13); A1(13); D(13.5)
|
CAO ĐẲNG (300 chỉ tiêu): Ngành xét tuyển, khối, điểm xét như sau
Ngành học
|
Mã
|
Khối xét, điểm xét
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A; A1 – 10; D – 10.5
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A; A1 – 10; D – 10.5
|
- Kế toán
|
C340301
|
A; A1 – 10; D – 10.5
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A; A1 – 10; D – 10.5
|
- Điện – Điện tử
|
C520201
|
A; A1 – 10; D – 10.5
|
****
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Thời gian xét tuyển: từ ngày 15/8/2012 đến ngày 30/8/2012.
Hệ Đại học: 1200 chỉ tiêu
Ngành đào tạo-Hệ Đại học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A-A1
|
A-A1: 13
|
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (gồm 2 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Điện dân dụng và công nghiệp)
|
D510301
|
A-A1
|
A-A1: 13
|
- Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Cấp thoát nước; Kiến trúc)
|
D580201
|
A-A1
|
A-A1: 13
|
- Chuyên ngành Kiến trúc
|
D580201
|
V
|
V:15 (Vẽ hệ số 2)
|
- Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
A-A1-B
|
A-A1: 13
B:14
|
- Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng)
|
D340101
|
A-A1-D1-D2-D3-D4
|
A-A1: 13
D1-D2-D3-D4: 13,5
|
- Việt Nam học ( Văn hóa du lịch )
|
D220113
|
C-D1-D2-D3-D4
|
C:14,5
D1-D2-D3-D4: 13,5
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1-D1
|
D1: 13,5
A1: 13
|
Hệ Cao đẳng: 400 chỉ tiêu
Ngành đào tạo-Hệ Cao đẳng
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A-A1
|
A-A1: 10
|
- Công nghệ Kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A-A1
|
A-A1: 10
|
- Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A-A1
|
A-A1: 10
|
- Kế toán
|
C340301
|
A-A1-D1-D2-D3-D4
|
A-A1:10
D1-D2-D3-D4: 10,5
|
- Việt Nam học ( Chuyên ngành Du lịch)
|
C220113
|
C-D1-D2-D3-D4
|
C: 11,5
D1-D2-D3-D4: 10,5
|