Xét tuyển NV3: ĐH CN và QL Hữu Nghị, ĐH Thành Đô
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÍ HỮU NGHỊ
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
218
|
|
ĐH
|
- Quản trị kinh Doanh
|
401
|
A, D1
|
50
|
13.0
|
|
- Kế toán
|
402
|
A, D1
|
30
|
13.0
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A, D1
|
95
|
13.0
|
|
- Vật lý học
|
101
|
A
|
15
|
15.0
|
|
- Vật lý kỹ thuật
|
201
|
A
|
15
|
15.0
|
|
- Khoa học vật liệu
|
202
|
A
|
13
|
15.0
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
183
|
|
ĐH, CĐ
|
- Quản trị kinh doanh
|
C65
|
A, D1
|
93
|
10.0
|
|
- Kế toán
|
C66
|
A, D1
|
45
|
10.0
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
C67
|
A, D1
|
45
|
10.0
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1378
|
|
ĐH
|
- Công nghệ thông tin
|
101
|
A,D1
|
1378
|
A:13,0 B:14,0 C:14,0 D1:13,0
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
102
|
A
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
103
|
A,D1
|
|
- Kế toán
|
105
|
A,D1
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
107
|
A,D1
|
|
- Quản trị văn phòng
|
109
|
A,C,D1
|
|
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)
|
111
|
A,C,D1
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
112
|
D1
|
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
113
|
A,B
|
|
- Công nghệ kỹ thuật và điều khiển tự động hóa
|
114
|
A
|
|
-Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
115
|
A, D1
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1160
|
|
ĐH,CĐ
|
- Tin học ứng dụng
|
01
|
A, D1
|
1160
|
A:10,0 B:11,0 C:11,0 D:10,0
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
02
|
A
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
03
|
A
|
|
- Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
04
|
A
|
|
- Kế toán
|
05
|
A,D1
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
07
|
A,D1
|
|
- Quản trị khách sạn
|
08
|
A,D1
|
|
- Quản trị văn phòng
|
09
|
A,C,D1
|
|
- Khoa học thư viện
|
10
|
A,C,D1
|
|
- Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
|
11
|
A,C,D1
|
|
- Tiếng Anh
|
12
|
D1
|
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
13
|
A,B
|
|
- Công nghệ kỹ thuật và điều khiển tự động hóa
|
14
|
A
|
|
-Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15
|
A,D1
|
|