Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH HUẾ
Mã trường: DHK
Địa chỉ: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Điện thoại: (0234) 3691333; Hotline: 0912636024
Email: tuyensinh@hce.edu.vn - Website: www.hce.edu.vn
Năm 2025, Trường Đại Kinh tế, Đại học Huế công bố 4 phương thức tuyển sinh với 07 tổ hợp môn xét tuyển. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2025 là 2.500 (dự kiến).
4 phương thức tuyển sinh
Năm nay, nhà trường tuyển sinh 3 nhóm chương trình đào tạo: chương trình đại trà, chương trình đào tạo bằng tiếng anh (cử nhân tài năng) và chương liên kết. Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức, cụ thể:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.
– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;
07 tổ hợp môn xét tuyển
TT
|
TỔ HỢP
|
TT
|
TỔ HỢP
|
1
|
A00 Toán, Lý, Hóa
|
5
|
C14 Toán, Văn, GDKT PL
|
2
|
D01 Toán, Văn, Anh
|
6
|
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
|
3
|
D09 Toán, Sử, Anh
|
7
|
D03 Toán, Văn, Pháp
|
4
|
D10 Toán, Địa, Anh
|
|
|
Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển năm 2025 (DỰ KIẾN)
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Chương trình chuẩn
|
1
|
7340115
|
Marketing
|
A00 Toán, Lý, Hóa
D01 Toán, Văn, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
|
150
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
280
|
3
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
80
|
4
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
140
|
5
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
220
|
6
|
7510605
|
Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng
|
A00 Toán, Lý, Hóa
D01 Toán, Văn, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
|
350
|
7
|
7310106
|
Kinh tế quốc tế
|
70
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
|
170
|
9
|
7903124
|
Kinh tế – Tài chính (ĐH Sydney)
|
30
|
10
|
7340301
|
Kế toán
|
400
|
11
|
7340302
|
Kiểm toán
|
110
|
12
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
160
|
13
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
20
|
14
|
7310102
|
Kinh tế chính trị (Miễn học phí)
|
40
|
15
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00 Toán, Lý, Hóa
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
|
60
|
16
|
7310107
|
Thống kê kinh tế
|
40
|
17
|
7310109
|
Kinh tế số
|
50
|
|
Chương trình tài năng
|
18
|
7340101TA
|
Quản trị kinh doanh đào tạo bằng Tiếng Anh
|
D01 Toán, Văn, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
|
40
|
19
|
7310101TA
|
Kinh tế đào tạo bằng Tiếng Anh
|
30
|
20
|
7340301TA
|
Kế toán đào tạo bằng Tiếng Anh
|
30
|
|
Chương trình liên kết
|
|
|
21
|
7349001
|
Tài chính – Ngân hàng (Rennes) liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp
|
A00 Toán, Lý, Hóa
D10 Toán, Địa, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D03 Toán, Văn, Pháp
|
30
|
Tổng
|
2.500
|
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế sẽ công bố Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học (áp dụng từ năm 2025)./.