ĐẠI HỌC » Miền Trung

Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH HUẾ

Mã trường: DHK

Địa chỉ: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.

Điện thoại: (0234) 3691333; Hotline: 0912636024

Email: tuyensinh@hce.edu.vn  - Website: www.hce.edu.vn

 

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm của Đại học Huế 

 

Tham khảo:

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT

 

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 (Mã trường: DHK). Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 2.480 (Dự kiến).

Các phương thức xét tuyển năm 2024:

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024.

– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2024 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12).

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024:

TT

ngành

Tên ngành

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổng chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

I

Chương trình đại trà

1

7310101

Kinh tế (*), có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

180

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

125

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

35

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

18

 

 

 

 

2

7620115

Kinh tế nông nghiệp

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

20

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

4

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

2

 

 

 

 

3

7310106

Kinh tế quốc tế

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

80

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

55

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

15

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

8

 

 

 

 

4

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

230

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

160

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

45

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

23

 

 

 

 

5

7340301

Kế toán (*)

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

400

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

278

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

80

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

40

 

 

 

 

6

7340302

Kiểm toán

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

110

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

75

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

22

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

11

 

 

 

 

7

7340405

Hệ thống thông tin quản lý, gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh.

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

80

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

55

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

15

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

8

 

 

 

 

8

7310107

Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh)

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

40

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

26

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

8

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

4

 

 

 

 

9

7340121

Kinh doanh thương mại

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

200

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

138

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

40

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

20

 

 

 

 

10

7340122

Thương mại điện tử

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

200

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

138

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

40

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

20

 

 

 

 

11

7340101

Quản trị kinh doanh (*)

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

320

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

222

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

64

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

32

 

 

 

 

12

7340115

Marketing

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

200

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

138

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

40

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

20

 

 

 

 

13

7340404

Quản trị nhân lực

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

80

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

55

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

15

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

8

 

 

 

 

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

160

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

110

A00

D96

D01

D03

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

32

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

16

 

 

 

 

15

7310102

Kinh tế chính trị

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

30

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

5

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

3

 

 

 

 

16

7310109

Kinh tế số

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

50

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

33

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

10

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

5

 

 

 

 

II

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)

17

7340101TA

Quản trị kinh doanh

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

4

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

2

 

 

 

 

18

7340301TA

Kế toán

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

4

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

2

 

 

 

 

19

7310101TA

Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư)

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

4

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

2

 

 

 

 

III

Chương trình Tiên tiến

20

7903124

Song ngành Kinh tế – Tài chính: Sydney

(**)

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

20

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00

A01

D01

C15

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

4

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

2

 

 

 

 

IV

Chương trình liên kết

21

7349001

Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp (***)

Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh

2

20

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00

D96

D01

D03

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức

4

 

 

 

 

Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT

2

 

 

 

 

Ghi chú:

– (*) Tuyển sinh vào Chương trình cử nhân tài năng từ sinh viên đã trúng tuyển vào Trường ĐH Kinh tế: Sinh viên đã trúng tuyển vào chương trình đại trà ngành Quản trị Kinh doanh, ngành Kế toán, ngành Kinh tế của Trường ĐH Kinh tế, Đại học Huế nếu có nguyện vọng sẽ được xét chuyển sang Chương trình cử nhân tài năng nếu đáp ứng điều kiện: Có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS >= 5.0 hoặc có điểm bình quân 3 năm học THPT của môn Tiếng Anh >= 8,0. Chỉ tiêu cho mỗi ngành là 10 sinh viên.

– (**) Chương trình tiên tiến: Song ngành Kinh tế – Tài chính: đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sydney, Úc.

–  (***) Chương trình liên kết ngành Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp.

Tổ họp môn xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; - A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

C15: Toán, Ngữ văn, KHXH

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D96: Toán, KHXH, Tiếng Anh

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

Liên hệ để được tư vấn:

Điện thoại: 02343.883951   Hotline: 0888.800.498

Email: tuyensinh@hce.edu.vn

Website: https://hce.edu.vn;  https://tuyensinh.hce.edu.vn; 

Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang