ĐẠI HỌC » Miền Nam

Trường Đại học Kiên Giang

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG

Mã trường: TKG

Địa chỉ: số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;

Điện thoại: 02973.628777

Web: www.tuyensinh.vnkgu.edu.vn;  www.vnkgu.edu.vn

Email: qldt@vnkgu.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/daihockiengiang

 

ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
1. Đối tượng
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Điều kiện
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường ĐHKG sẽ tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
d) Áp dụng riêng cho ngành Giáo dục Mầm non (7140201): Thí sinh có kết quả ĐẠT trong kỳ thi Sơ tuyển năng khiếu do Trường ĐHKG tổ chức.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Thứ tự phương thức
Tên Phương thức
Mã Phương thức
Tỷ lệ chỉ tiêu theo từng phương thức
Ghi chú
1
Xét kết quả học tập THPT (PT1)
200
75%
Trong quá trình xét tuyển và xác nhận nhập học nếu chỉ tiêu các phương thức 3,4,5 chưa hết chỉ tiêu sẽ được chuyển qua các phương thức còn lại hoặc ngược lại
2
Xét kết quả kỳ thi TN THPT năm 2025 (PT2)
100
20%
3
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT3)
303
5%
4
Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 (PT4)
402
5
Xét điểm thi V-SAT của các cơ sở đào tạo phối hợp với Bộ GD&ĐT tổ chức (PT5)
404
Tổng
100%
 
DANH MỤC NGÀNH, CHỈ TIÊU VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
Tt
Mã ngành
Ngành học
Mã PT
Tên Phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu
Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
1
7140209
Sư phạm Toán học
200
Học bạ
30
A00
A01
D01
D07
100
Điểm thi THPT
8
A00
A01
D01
D07
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
0
A00
A01
D01
D07
2
7140202
Giáo dục tiểu học
200
Học bạ
30
A00
C03
C14
D01
100
Điểm thi THPT
8
A00
C03
C14
D01
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
0
A00
C03
C14
D01
3
7140201
Giáo dục Mầm non
200
Học bạ
30
A00
C03
C14
D01
100
Điểm thi THPT
8
A00
C03
C14
D01
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
0
A00
C03
C14
D01
4
7140231
Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)
200
Học bạ
30
D01
D11
D14
D15
100
Điểm thi THPT
8
D01
D11
D14
D15
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
0
D01
D11
D14
D15
5
7340301
Kế toán
200
Học bạ
120
A00
A01
D01
D09
100
Điểm thi THPT
32
A00
A01
D01
D09
303
Tuyển thẳng
3
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
3
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
2
A00
A01
D01
D09
6
7340101
Quản trị kinh doanh
200
Học bạ
150
A00
A01
D01
D09
100
Điểm thi THPT
40
A00
A01
D01
D09
303
Tuyển thẳng
5
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
3
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
2
A00
A01
D01
D09
7
7340201
Tài chính - Ngân hàng
200
Học bạ
90
A00
A01
D01
D09
100
Điểm thi THPT
24
A00
A01
D01
D09
303
Tuyển thẳng
2
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
2
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
2
A00
A01
D01
D09
8
7340120
Kinh doanh quốc tế
200
Học bạ
30
A00
A01
D01
D09
100
Điểm thi THPT
7
A00
A01
D01
D09
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A01
D01
D09
9
7340122
Thương mại điện tử
200
Học bạ
30
A00
A01
D01
D09
100
Điểm thi THPT
7
A00
A01
D01
D09
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A01
D01
D09
10
7380101
Luật
200
Học bạ
135
A00
C00
D01
D14
100
Điểm thi THPT
36
A00
C00
D01
D14
303
Tuyển thẳng
3
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
3
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
3
A00
C00
D01
D14
11
7420201
Công nghệ Sinh học
200
Học bạ
22
A00
B00
C05
D01
100
Điểm thi THPT
5
A00
B00
C05
D01
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
B00
C05
D01
12
7480201
Công nghệ Thông tin
200
Học bạ
165
A00
A01
D01
D07
100
Điểm thi THPT
44
A00
A01
D01
D07
303
Tuyển thẳng
5
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
3
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
3
A00
A01
D01
D07
13
7510103
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
200
Học bạ
53
A00
A01
D01
D09
100
Điểm thi THPT
14
A00
A01
D01
D09
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A01
D01
D09
14
7510406
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
200
Học bạ
22
A00
C03
C04
D01
100
Điểm thi THPT
5
A00
C03
C04
D01
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
C03
C04
D01
15
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
200
Học bạ
120
A00
A01
D01
D09
100
Điểm thi THPT
32
A00
A01
D01
D09
303
Tuyển thẳng
3
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
2
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
3
A00
A01
D01
D09
16
7520216
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
200
Học bạ
22
A00
A01
D01
D09
100
Điểm thi THPT
5
A00
A01
D01
D09
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A01
D01
D09
17
7540101
Công nghệ Thực phẩm
200
Học bạ
37
A00
A01
B00
D07
100
Điểm thi THPT
10
A00
A01
B00
D07
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A01
B00
D07
18
7620301
Nuôi trồng Thủy sản
200
Học bạ
30
A00
A06
B00
B02
100
Điểm thi THPT
7
A00
A06
B00
B02
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A06
B00
B02
19
7620110
Khoa học Cây trồng
200
Học bạ
22
A00
A02
B04
C13
100
Điểm thi THPT
5
A00
A02
B04
C13
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A02
B04
C13
20
7620105
Chăn nuôi
200
Học bạ
22
A00
A02
B00
B08
100
Điểm thi THPT
5
A00
A02
B00
B08
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A02
B00
B08
21
7640101
Thú y (dự kiến 2025)
200
Học bạ
22
A00
A02
B00
B08
100
Điểm thi THPT
5
A00
A02
B00
B08
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A02
B00
B08
22
7220201
Ngôn ngữ Anh
200
Học bạ
98
D01
D09
D14
D15
100
Điểm thi THPT
26
D01
D09
D14
D15
303
Tuyển thẳng
2
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
2
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
2
D01
D09
D14
D15
23
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
200
Học bạ
22
A00
C00
C19
D01
100
Điểm thi THPT
5
A00
C00
C19
D01
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
C00
C19
D01
24
7320104
Truyền thông đa phương tiện
200
Học bạ
83
A00
A01
C00
D01
100
Điểm thi THPT
22
A00
A01
C00
D01
303
Tuyển thẳng
2
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
2
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A01
C00
D01
25
7810101
Du lịch
200
Học bạ
64
A00
A07
C00
D01
100
Điểm thi THPT
17
A00
A07
C00
D01
303
Tuyển thẳng
2
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A00
A07
C00
D01
26
7850101
Quản lý tài nguyên và Môi trường
200
Học bạ
38
A09
B04
C20
D01
100
Điểm thi THPT
9
A09
B04
C20
D01
303
Tuyển thẳng
1
 
 
 
 
402
Điểm thi ĐGNL
1
 
 
 
 
404
Điểm thi V-SAT
1
A09
B04
C20
D01
 
 
 
 
Tổng chỉ tiêu
2025
 
 
 
 
* Ghi chú:
- Chỉ tiêu các ngành sư phạm là chỉ tiêu dự kiến, Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu theo thông báo của Bộ GD&ĐT giao;
- Không phân biệt môn chính trong tổ hợp môn xét tuyển.
* Quy ước tổ hợp môn
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A06 (Toán, Hóa  học, Địa lý); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, GDCD/GDKTPL);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, GDCD/GDKTPL); B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C05 (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD/GDKTPL); C19 (Ngữ văn, Lịch sử, GDCD/GDKTPL); C20 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD/GDKTPL);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);
- Mã khác:
+ TT303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án;
+ NL402: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2025;
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Đối tượng là học sinh tốt nghiệp THPT
1.1. Các ngành ngoài lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
- PT1,  PT4 và PT5: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở lĩnh vực nông, lâm, thủy sản, khoa học sự sống và các ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường lấy từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp môn;
- PT2: Từ 14 điểm trở lên theo tổ hợp môn;
1.2. Các ngành thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
- PT1,  PT4 và PT5: Từ 24 điểm trở lên theo tổ hợp môn và học lực cả năm lớp 12 xếp mức tốt (loại giỏi);
- PT2: Bằng ngưỡng ĐBCL đầu vào do Bộ GD&ĐT thông báo.
2. Đối tượng là học sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển
2.1. Các ngành ngoài lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Lấy bằng ngưỡng quy định tại 1.1 theo từng phương thức.
2.2. Các ngành thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 xếp mức tốt (loại giỏi) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,00 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT đạt loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp mức khá (loại khá) và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
- Tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
- Riêng trường hợp người đã trúng tuyển hoặc đã tốt nghiệp các ngành đào tạo giáo viên trước ngày 07 tháng 5 năm 2020, dự tuyển vào đại học để đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019, ngưỡng đầu vào chỉ yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học cùng nhóm ngành dự tuyển đạt từ loại trung bình trở lên.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- Phòng Đào tạo – Trường ĐH Kiên Giang, Điện thoại: 02973.628.777
- Ban Tư vấn tuyển sinh – Trường ĐH Kiên Giang, Điện thoại: 02973.968.888
- Địa chỉ nộp hồ sơ: 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương - Châu Thành - Kiên Giang

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang