ĐẠI HỌC » Miền Nam

Trường Đại học Nam Cần Thơ

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

*********

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Ký hiệu: DNC
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333
Website: www.nctu.edu.vn
 
Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố phương thức và các tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025 (dự kiến), áp dụng cho tất cả ngành đào tạo. Sự đa dạng trong tổ hợp xét tuyển giúp mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh trên toàn quốc.
Năm 2025, DNC triển khai 9 phương thức xét tuyển phù hợp với nhiều nhóm năng lực và định hướng học tập khác nhau của thí sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng - (Mã 301)
Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi THPT năm 2025 – (Mã 100)
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 200)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên. Dựa vào tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế – (Mã 410)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường ĐH – (Mã 402)
Áp dụng kết quả từ: Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Cần Thơ và các trường đại học khác tổ chức
Phương thức 8: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài – (Mã 411)
Phương thức 9: Xét tuyển theo phỏng vấn với tiêu chí khác – (Mã 412)
Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.
STT
Mã ngành - Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
1
7720101 - Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
B00: Toán - Hóa - Sinh
A00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B03: Toán - Sinh - Văn
D07: Toán - Hóa - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
2
7720501 - Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)
3
7720110 - Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)
4
7720201 - Dược học
5
7720301 - Điều dưỡng
B00: Toán - Hóa - Sinh
A00: Toán - Hóa - Lý
A11: Toán - Hóa - GDKTPL
B03: Toán - Sinh - Văn
D01: Văn- Toán- Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
X10: Toán - Hóa - Tin
6
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7
7720602 - Kỹ thuật hình ảnh y học
8
7720802 - Quản lý bệnh viện
B00: Toán - Hóa - Sinh
B03: Toán - Sinh - Văn
C01: Văn - Toán - Lý
C02: Văn - Toán - Hóa
D01: Văn- Toán- Anh
X10: Toán - Hóa - Tin
A11: Toán - Hóa - GDKTPL
X06: Toán - Lý - Tin
9
7520212 - Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D01: Văn- Toán- Anh
X06: Toán - Lý - Tin
X08: Toán - Lý - CN
10
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
A10: Toán - Lý - GDKTPL
D01: Văn- Toán- Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
X02: Toán - Văn - Tin
X06: Toán - Lý - Tin
X08: Toán - Lý - CN
11
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)
12
7520116 - Kỹ thuật cơ khí động lực
13
7480201 - Công nghệ thông tin
A00:Toán-Lý- Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn- Toán- Anh
D84: Toán - Anh - GDKTPL
X06: Toán - Lý - Tin
X07: Toán - Lý - CN
X26: Toán - Tin - Anh
14
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
15
7480101 - Khoa học máy tính
16
7480101 - Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
17
7480102 - Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
18
7480107 - Trí tuệ nhân tạo
19
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn- Toán- Anh
X06: Toán - Lý - Tin học
X01: Toán - Văn - GDKTPL
X26: Toán - Tin - Anh
20
7540101 - Công nghệ thực phẩm
A00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B08: Toán - Sinh - Anh
D01: Văn- Toán- Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
X01: Toán - Văn - GDKTPL
X14: Toán - Sinh - Tin
21
7510401 - Công nghệ kỹ thuật hóa học
22
7340101 - Quản trị kinh doanh
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C03: Văn- Toán- Sử
C04: Văn - Toán - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
X17: Toán - Sử - GDKTPL
X56: Toán - Tin - CN
Y07: Văn - GDKTPL - Tin
23
7340201 - Tài chính - ngân hàng
24
7340301 - Kế toán
25
7340115 - Marketing
26
7340120 - Kinh doanh quốc tế
27
7310109 - Kinh tế số
28
7340122 - Thương mại điện tử
29
7340116 - Bất động sản
A00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
C03:Văn -Toán -Sử
C04: Văn - Toán - Địa
C05: Văn - Lý - Hóa
C08: Văn - Hóa - Sinh
D01: Văn- Toán- Anh
D84: Toán - Anh - GDKTPL
X26: Toán - Tin - Anh
30
7510605 - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C03:Văn -Toán -Sử
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
X17: Toán - Sử - GDKTPL
X26: Toán - Tin - Anh
X56: Toán - Tin - CN
31
7510601 - Quản lý công nghiệp
32
7320108 - Quan hệ công chúng (PR)
C00: Văn - Sử - Địa
C03: Văn- Toán- Sử
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D66: Văn - GDKTPL - Anh
X71: Văn - Sử - Tin
X17: Toán - Sử - GDKTPL
Y07: Văn - GDKTPL - Tin
33
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
34
7380101 - Luật
35
7380107 - Luật Kinh tế
36
7220201 - Ngôn ngữ Anh
A01: Toán - Lý - Anh 
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
X78: Văn - GDKTPL - Anh
X25: Toán - GDKTPT- Anh
X26: Toán - Tin - Anh
37
7810201 - Quản trị khách sạn
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
C03: Văn - Toán -Sử
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
X25: Toán - GDKTPT- Anh
Y07: Văn - GDKTPL - Tin
38
7810202 - QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
39
7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
40
7580101 - Kiến trúc
A00: Toán - Lý - Hóa
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
V00: Toán - Vật lí - Vẽ
V01: Toán - Văn - Vẽ
X06: Toán - Lý - Tin học
X56: Toán - Tin - CN
41
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
A03: Toán - Lý -Sử
C03: Văn - Toán -Sử
D01: Văn- Toán- Anh
D07: Anh - Toán - Hóa
X05: Toán - Lý- GDKTPL
X06: Toán - Lý - Tin học
42
7580302 - Quản lý xây dựng
43
7850205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
44
7580101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
A00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
C03: Văn - Toán - Sử
C04: Toán - Văn -Địa
C08: Văn - Hóa - Sinh
D01: Văn- Toán- Anh
D66: Văn - GDKTPL - Anh
X05: Toán-Lý- GDKTPL
45
7850103 - Quản lý đất đai
Bên cạnh đó, DNC dành tặng Quỹ học bổng lên đến 22 tỷ đồng, khi thí sinh có điểm xét tuyển tổ hợp 3 môn lớp 12 từ 18 điểm trở lên, khi đăng ký xét tuyển tại website:
https://dkxettuyen.nctu.edu.vn/ và chọn mục “Đăng ký xét học bổng DNC”, ưu đãi học bổng giảm 30% học phí học kỳ I, tương đương từ 3.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng tùy theo ngành học.
Không chỉ trao cơ hội học bổng giá trị, Trường Đại học Nam Cần Thơ còn dành tặng chương trình "Quay số trúng thưởng” cho thí sinh đăng ký DNC là nguyện vọng 1 và chính thức nhập học năm 2025.
*Với tổng giá trị giải thưởng lên đến hơn 500 triệu đồng, bao gồm:
- Giải Đặc biệt: Xe điện VF3 - hiện đại, thân thiện môi trường
- Giải Nhất: Xe máy Vision - năng động, thời trang
- Giải Nhì: Laptop phục vụ học tập hiệu quả
- Giải Ba: iPad - linh hoạt trong học tập và giải trí
- Giải Tư: Chuyến du lịch vivu - từ DNC Travel
Cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác...
Với các phương thức xét tuyển đa dạng, linh hoạt phù hợp với mọi đối tượng thí sinh, cùng hệ thống chính sách học bổng phong phú, thiết thực. Qua đây, Trường Đại học Nam Cần Thơ khẳng định vai trò là người bạn đồng hành đáng tin cậy, tạo nền tảng vững chắc để sinh viên tự tin bước vào tương lai với tri thức, kỹ năng và bản lĩnh nghề nghiệp vững vàng.
 Chọn DNC - Chọn khởi đầu vững chắc cho tương lai thành công!

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang