ĐẠI HỌC » Miền Nam

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

-
 THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
 
 
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
- Mã trường: VLU
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- Điện thoại: 0270 3862456
- Email: tuyensinh@vlute.edu.vn
- Website: https://vlute.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/spktvl/
 
I. Ngành/ chuyên ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển: 2540
1. Chương trình đại trà
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
TH1: Tổ hợp xét tuyển (DK) Môn chính có dấu * nhân hệ số 2
 
 
1
 
 
Giáo dục công dân (ngành mới tuyển sinh 2025)
 
 
7140204
 
 
25
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Địa lý, GDKT và PL (C20)
- Ngữ văn, GDKT và PL,Tiếng Anh(D66)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
 
 
2
 
 
Ngôn ngữ Anh (ngành mới tuyển sinh 2025)
 
 
7220201
 
 
25
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
- Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh (D66)
- Toán, GDKTPL, Tiếng Anh (D84)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
 
 
3
 
 
Khoa học dữ liệu (ngành mới tuyển sinh 2025)
 
 
7460108
 
 
20
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D15)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Tin, Tiếng Anh (K01)
- Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (C14)
- Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
4
 
 
 
Chính trị học
(ngành mới tuyển sinh 2025)
 
 
 
7310201
 
 
 
25
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Địa lý, GDKT và PL (C20)
- Ngữ văn, GDKT và PL,Tiếng Anh(D66)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
5
 
 
 
Kỹ thuật Robot
(ngành mới tuyển sinh 2025)
 
 
 
7520107
 
 
 
25
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
 
6
 
Kinh tế
(Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính-tín dụng ngân hàng)
 
 
 
7310101
 
 
 
200
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
7
 
 
Thương mại điện tử
 
 
7340122
 
 
25
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
 
8
 
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
 
 
 
7510203
 
 
 
30
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
 
 
 
9
 
 
 
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
 
 
 
7510303
 
 
 
40
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
 
10
 
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
 
 
7510201
 
 
 
90
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
 
11
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
 
7510301
 
110
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
 
12
 
 
 
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
 
 
 
7510605
 
 
 
50
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
 
13
 
 
 
Công nghệ kỹ thuật ô tô
 
 
 
7510205
 
 
 
500
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
 
 
 
14
 
 
Kỹ thuật ô tô
(Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
 
 
 
7520130
 
 
 
60
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
7510206
60
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
 
16
 
 
 
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
 
 
 
7510102
 
 
 
30
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
 
 
17
 
 
Truyền thông đa phương tiện
 
 
7320104
 
 
100
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
 
 
 
18
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
 
 
 
7480201
 
 
 
320
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Tin học
- Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
19
Công nghệ thực phẩm
7540101
120
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Hóa học, Địa lý (A06)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
 
 
 
20
 
 
 
Thú y
 
 
 
7640101
 
 
 
150
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
- Toán, Sinh học, GD công dân (B04)
- Toán, Sinh học, Địa lý (B02)
 
 
 
21
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y-Sinh)
 
 
 
7420201
 
 
 
25
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (B08)
- Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)
- Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)
- Toán, Địa lý, Sinh học (B02)
 
 
 
22
 
 
 
Kỹ thuật hóa học
 
 
 
7520301
 
 
 
20
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Hóa học, Địa lý (A06)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
 
 
 
23
 
 
 
Giáo dục học
 
 
 
7140101
 
 
 
30
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
 
 
 
24
 
 
 
Công tác xã hội
 
 
 
7760101
 
 
 
30
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
 
 
 
25
 
 
 
Du lịch
 
 
 
7810101
 
 
 
50
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
 
 
26
 
 
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
 
 
7810103
 
 
50
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
 
 
 
27
 
 
 
Luật
 
 
 
7380101
 
 
 
90
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
- Toán, Ngữ Văn, GDKT và PL (C14)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Địa lý, GDKT và PL (C20)
 
 
 
28
 
 
 
Sư phạm công nghệ
 
 
 
7140246
 
 
 
25
- Ngữ văn, Toán, Công nghệ
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
 
Tổng cộng
 
2325
 
 
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
TH1: Tổ hợp xét tuyển (DK) Môn chính có dấu * nhân hệ số 2
 
 
1
 
 
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự
động hóa
 
 
7510303_NB
 
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
 
2
 
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
 
 
7510201_NB
 
 
 
10
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
 
 
 
3
 
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
 
 
 
7510301_NB
 
 
 
10
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
4
 
Công nghệ kỹ thuật ô tô
 
7510205_NB
 
100
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
 
 
 
5
 
 
 
Công nghệ công trình xây dựng
 
 
 
7510102_NB
 
 
 
10
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
 
 
 
6
 
 
 
Công nghệ thực phẩm
 
 
 
7540101_NB
 
 
 
10
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Hóa học, Địa lý (A06)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
 
 
 
7
Công nghệ sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y-Sinh)
 
 
 
7420201_NB
 
 
 
10
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (B08)
- Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)
- Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)
- Toán, Địa lý, Sinh học (B02)
 
Tổng cộng
160
 
 
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học TONGMYONG - Hàn Quốc)
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
TH1: Tổ hợp xét tuyển (DK) Môn chính có dấu * nhân hệ số 2
 
 
 
1
Kinh tế
(Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính_tín dụng ngân hàng)
 
 
 
7310101_CLC
 
 
 
5
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
 
2
 
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
 
 
 
7510203_CLC
 
 
 
5
- Toán*, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
 
 
 
3
 
 
 
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
 
 
 
7510303_CLC
 
 
 
5
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
4
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
7510201_CLC
 
5
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
 
 
 
5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
 
 
 
7510301_CLC
 
 
 
5
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
 
6
 
 
 
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
 
 
 
7510605_CLC
 
 
 
5
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
 
 
 
7
 
 
 
Công nghệ kỹ thuật ô tô
 
 
 
7510205_CLC
 
 
 
10
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
 
 
 
8
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
 
 
 
7480201_CLC
 
 
 
5
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý(C01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Tin học
- Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
 
 
 
9
 
 
 
Công nghệ thực phẩm
 
 
 
7540101_CLC
 
 
 
5
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng anh (D01)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Hóa học, Địa lý (A06)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
 
 
 
10
 
 
 
Du lịch
 
 
 
7810101_CLC
 
 
 
5
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL(C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
 
Tổng cộng
55
 
 
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1. Xét điểm thi THPT
- Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả thi THPT năm 2025 và các năm trước 2025.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tổng của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 15.0 điểm.
- Môn Ngoại ngữ được quy đổi tương đương về thang điểm 10 trong tổ hợp nếu các thí sinh dùng chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển.
2. Xét học bạ THPT
- Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình của 4 học kỳ bậc THPT (lớp 11, lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
3.1. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
3.2. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng
- Đối tượng 1:
Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “TỐT” (“KHÁ” – Trường chuyên) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “KHÁ”.
- Đối tượng 2:
Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Ngữ văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học và đạt giải nhất, nhì, ba hội thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức, V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.
5. Điểm ưu tiên: xác định theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
6. Điểm chuẩn các ngành và phương thức
- Phương thức xét điểm thi đạt từ 15.0 điểm trở lên (không phân biệt tổ hợp).
- Phương thức xét học bạ đạt từ 18.0 điểm trở lên (không phân biệt tổ hợp).
- Phương thức đán giá năng lực đạt từ 600 điểm; V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.
Các phương thức được nhà trường quy đổi chung về một điểm chuẩn, lấy điểm thi Tốt nghiệp phổ thông 2025 làm điểm chuẩn quy đổi.
III. MỨC HỌC PHÍ
-Thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
- Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.
IV. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. Ngoài ra, các sinh viên trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long được hưởng thêm các ưu tiên sau:
- Miễn 100% học phí cho sinh viên đạt loại xuất sắc;
- Xét cấp học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên;
- Được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của nhà nước;
- Được tư vấn giới thiệu việc làm, xuất khẩu lao động sau khi ra trường.
V. CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
1. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long đạt chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học theo Thông tư quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
2. Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định trong nước và Quốc tế;
3. Trường duy nhất trên toàn quốc sinh viên tốt nghiệp đạt chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 3/5;
4. Sinh viên được trang bị kiến thức chuyên sâu, kỹ năng mềm, khởi nghiệp. Nhà trường kết nối doanh nghiệp, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp xúc doanh nghiệp, phát triển ý tưởng dự án khởi nghiệp để sinh viên trở thành người quản lý, làm chủ doanh nghiệp đem lại những giá trị cho xã hội;
5. Sinh viên được đào tạo Tiếng nhật, Tiếng hàn và giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
 
PHỤ LỤC
1. Chương trình đại trà
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Nhóm
Đơn giá
Học phí học kì đầu (DK 19 tín chỉ)
1
Sư phạm công nghệ
7140246
1
530,000
10,070,000
2
Giáo dục học
7140101
1
530,000
10,070,000
3
Giáo dục công dân
7140204
1
530,000
10,070,000
4
Luật
7380101
1
530,000
10,070,000
5
Thương mại điện tử
7340122
1
530,000
10,070,000
6
Công nghệ sinh học
7420201
2
540,000
10,260,000
7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
3
550,000
10,450,000
8
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
4
615,000
11,685,000
9
Khoa học dữ liệu
7460108
5
585,000
11,115,000
10
Kỹ thuật Robot
7520107
5
585,000
11,115,000
11
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
5
585,000
11,115,000
 
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
7510303
5
585,000
11,115,000
12
13
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
5
585,000
11,115,000
14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
5
585,000
11,115,000
15
Công nghệ thông tin
7480201
5
585,000
11,115,000
16
Kỹ thuật ô tô điện
7520130
5
585,000
11,115,000
17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
7510206
5
585,000
11,115,000
18
Công nghệ công trình xây dựng
7510102
5
585,000
11,115,000
19
Công nghệ thực phẩm
7540101
5
585,000
11,115,000
20
Thú y
7640101
5
585,000
11,115,000
21
Kỹ thuật hóa học
7520301
5
585,000
11,115,000
22
Truyền thông đa phương tiện
7320104
7
560,000
10,640,000
23
Kinh tế
7310101
7
560,000
10,640,000
24
Công tác xã hội
7760101
7
560,000
10,640,000
25
Du lịch
7810101
7
560,000
10,640,000
26
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
7
560,000
10,640,000
27
Ngôn ngữ Anh
7220201
7
560,000
10,640,000
28
Chính trị học
7310201
7
560,000
10,640,000
 
2. Chương trình Kỹ sư làm việc Nhật bản
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Nhóm
Đơn giá
Học phí học kì đầu (DK 19 tín chỉ)
1
Công nghệ sinh học
7420201_NB
1
730,000
13,870,000
2
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205_NB
2
830,000
15,770,000
3
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
7510303_NB
2
830,000
15,770,000
4
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201_NB
2
830,000
15,770,000
5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301_NB
2
830,000
15,770,000
6
Công nghệ công trình xây dựng
7510102_NB
2
830,000
15,770,000
7
Công nghệ thực phẩm
7540101_NB
2
830,000
15,770,000
 
3. Chương trình chất lượng cao liên kết 2 +2
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Nhóm
Đơn giá
Học phí học kì đầu (DK 19 tín chỉ)
1
Kinh tế
7310101_CLC
1
755,000
14,345,000
2
Du lịch
7810101_CLC
1
755,000
14,345,000
3
Logistics và Quản lý chuổi cung ứng
7510605_CLC
2
830,000
15,770,000
4
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205_CLC
2
830,000
15,770,000
5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203_CLC
2
830,000
15,770,000
6
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
7510303_CLC
2
830,000
15,770,000
7
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201_CLC
2
830,000
15,770,000
8
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301_CLC
2
830,000
15,770,000
9
Công nghệ thông tin
7480201_CLC
2
830,000
15,770,000
10
Công nghệ công trình xây dựng
7510102_CLC
2
830,000
15,770,000
11
Công nghệ thực phẩm
7540101_CLC
2
830,000
15,770,000
 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang