Trường Đại học Hòa Bình
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*******
Trường Đại học Hòa Bình là Trường đạt chuẩn chất lượng giáo dục Quốc gia. Trường Đại học Hòa Bình thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2024 như sau
ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI TUYỂN SINH
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:
TT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
1
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
7340101
|
A00, A01, D01, D96
|
150
|
2
|
LOGISTICS & QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
|
7510605
|
A00, A01, D01, D96
|
100
|
3
|
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
7340122
|
A00, A01, D01, D96
|
100
|
4
|
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
|
7340201
|
A00, A01, D01, D96
|
89
|
5
|
KẾ TOÁN
|
7340301
|
A00, A01, D01, D96
|
90
|
6
|
LUẬT KINH TẾ
|
7380107
|
A00, C00, D01, D78
|
100
|
7
|
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
|
7810103
|
C00, D01, D72, D96
|
100
|
8
|
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
|
7810201
|
C00, D01, D72, D96
|
100
|
9
|
NGÔN NGỮ ANH
|
7220201
|
D01, D14, D15, D78
|
80
|
10
|
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
|
7220204
|
D01, D04, D14, D45
|
50
|
11
|
DƯỢC HỌC
|
7720201
|
A00, B00, D07, D08
|
180
|
12
|
Y KHOA
|
7720101
|
A00, B00, D07, D08
|
100
|
13
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
7720115
|
A00, B00, D07, D08
|
250
|
14
|
ĐIỀU DƯỠNG
|
7720301
|
A00, B00, D07, D08
|
80
|
15
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
7480201
|
A00, A01, C01, D01
|
150
|
16
|
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
|
7210403
|
H00, H01, V00, V01
|
80
|
17
|
THIẾT KẾ NỘI THẤT
|
7580108
|
H00, H01, V00, V01
|
30
|
18
|
THIẾT KẾ THỜI TRANG
|
7210404
|
H00, H01, V00, V01
|
30
|
19
|
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
|
7320108
|
C00, D01, D15, D78
|
80
|
20
|
CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN
|
7329001
|
A00, A01, C01, D01
|
50
|
21
|
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN
|
7320104
|
A00, A01, C00, D01
|
100
|
22
|
KỸ THUẬT Ô TÔ
|
7520130
|
A00, A01, C01, D07
|
150
|
23
|
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG
|
7520207
|
A00, A01, C01, D01
|
50
|
24
|
CÔNG TÁC XÃ HỘI
|
7760101
|
C00, D01, D78, D96
|
50
|
|
|
|
|
2339
|
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN:
- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) - A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh)
- A03 (Toán, Vật lý, Lịch sử) - B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- C00(Ngữ Văn, Lịch sử , Địa lý) - C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý)
- D01 (Toán, Ngữ văn, tiếng Anh) - D07 (Toán, tiếng Anh, Hóa học)
- D08 (Toán, tiếng Anh, Sinh học) - D09 (Toán, tiếng Anh, Lịch sử)
- D14 (Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử) - D15 (Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý)
- D78 (Văn, tiếng Anh, khoa học xã hội tổ hợp các môn lịch sử, địa lý, GDCD)
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách sau:
+ Cách 1: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
+ Cách 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển;
+ Cách 3: Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.
+ Cách 4: Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học kết hợp với kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của các trường đại học.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
TIÊU CHÍ, NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN:
1/ Tiêu chí xét tuyển
Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT = TĐ1 + ĐUT
Trong đó:
- TĐ1 là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển.
- ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình.
2/ Nguyên tắc xét tuyển
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định.
CÁCH NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1/Đại học Hòa Bình xét tuyển liên tục trong năm theo từng đợt. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Đăng ký trên trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đăng ký và gửi hồ sơ trên Website: tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn/ Trực tuyến, Email: tuyensinh@daihochoabinh.edu.vn
- Gửi qua đường bưu điện bằng hình thức thư phát chuyển nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Hòa Bình – Số 8, phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Hotline: 0247.1099.669 – 0981.969.288
- Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hòa Bình hoặc Văn phòng đại diện của Trường:
+ Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Hòa Bình – Số 8 Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội;
+ Văn phòng đại diện tại Thanh Hóa – Trường Đại học Hòa Bình, Số 4 Nguyễn Tạo, phường Trường Thi, TP Thanh Hóa. Điện thoại: 0237.3757.680 – 0911.984.422
2/Hồ sơ xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm xét tuyển, hồ sơ bao gồm:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Trường Đại học Hòa Bình (thi sinh có thể download tại địa chỉ website của Trường http://tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Xét tuyển theo Học bạ THPT, hồ sơ bao gồm:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Trường Đại học Hòa Bình (thí sinh có thể download tại địa chi website của Trường:http://tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và bản sao học bạ THPT
- Bản sao Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (tốt nghiệp trước năm xét tuyến):
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Xét tuyến theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường đại học năm xét tuyển, hồ sơ bao gồm:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Trường Đại học Hòa Bình (thi sinh có thể download sai địa chỉ website của Trường: http://tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn):
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm xét tuyển
- Giấy xác nhận kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường đại học năm xét tuyển
- Giấy tờ ưu tiền (nếu có)
Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
HỌC PHÍ SINH VIÊN CHÍNH QUY
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
HỌC PHÍ/TÍN CHỈ
|
HỌC PHÍ/THÁNG
|
Tài chính ngân hàng
|
640,000
|
2,100,000
|
Kế toán
|
640,000
|
2,100,000
|
Luật kinh tế
|
640,000
|
2,100,000
|
Công tác xã hội
|
650,000
|
2,100,000
|
Ngôn ngữ Anh
|
640,000
|
2,100,000
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
660,000
|
2,200,000
|
Quan hệ công chúng
|
680,000
|
2,200,000
|
Truyền thông đa phương tiện
|
720,000
|
2,350,000
|
Quản trị kinh doanh
|
720,000
|
2,350,000
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
720,000
|
2,350,000
|
Thương mại điện tử
|
720,000
|
2,350,000
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
720,000
|
2,350,000
|
Quản trị khách sạn
|
720,000
|
2,350,000
|
Công nghệ thông tin
|
720,000
|
2,350,000
|
Công nghệ đa phương tiện
|
720,000
|
2,350,000
|
Kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
720,000
|
2,350,000
|
Thiết kế đồ họa
|
730,000
|
2,500,000
|
Thiết kế nội thất
|
730,000
|
2,500,000
|
Thiết kế thời trang
|
730,000
|
2,500,000
|
Kỹ thuật ô tô
|
730,000
|
2,500,000
|
Điều dưỡng
|
750,000
|
2,500,000
|
Dược học
|
1,150,000
|
3,500,000
|
Y học cổ truyền
|
1,250,000
|
3,900,000
|
Y khoa
|
1,650,000
|
5,500,000
|
Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.
CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
LOẠI ƯU ĐÃI
|
ĐỐI TƯỢNG
|
NỘI DUNG CHI TIẾT
|
HỌC BỔNG
|
Học bổng khuyến khích nhập học
|
Sinh viên nhập học đúng thời gian quy định của Trường
|
- Giảm 50% học phí học kỳ 1 đối với toàn bộ thí sinh nhập học trước 31/8;
- Giảm 25% học phí học kỳ 1 đối với toàn bộ thí sinh nhập học trước 30/9;
- Giảm 15% học phí học kỳ 1 đối với toàn bộ thí sinh nhập học trước 31/10;
- Ưu tiên bố trí chỗ ở Ký túc xá.
|
Học bổng Doanh nghiệp
|
Sinh viên được Doanh nghiệp tài trợ
|
Quỹ học bổng Doanh nghiệp lên đến 15 tỷ đồng, điều kiện nhận học bổng theo tiêu chí cụ thể của doanh nghiệp tài trợ.
|
Học bổng Tài năng
|
Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi cấp Huyện, Tỉnh, Quốc gia, Quốc tế trong thời gian học THPT
|
- Ưu tiên xét tuyển vào Trường;
- Giảm 25%-100% học phí toàn khóa học.
|
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ/ƯU ĐÃI
|
Chính sách hỗ trợ thí sinh vùng khó khăn
|
Thí sinh thuộc các tỉnh: Hà Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Bắc Kạn, Cao Bằng, Yên Bái, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Quảng Bình, Quảng Trị, các tỉnh Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ;
Thí sinh thuộc các huyện miền núi, bãi ngang ven biển thuộc các tỉnh: Bắc Giang, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Nghệ An.
|
- Ưu tiên chỗ ở ký túc xá;
- Giảm 25% học phí năm học đầu tiên;
- Hỗ trợ chi phí 6 tháng ký túc xá.
|
Hỗ trợ Gia đình có từ 2 người học trở lên
|
Bố, mẹ, con đẻ; anh, chị em ruột theo học đồng thời
|
- Giảm 30% học phí toàn khoá của người thứ 2 trở đi trong thời gian cùng học tại trường theo thời gian đào tạo chuẩn.
|
Hỗ trợ người học đã và đang học tập tại Trường
|
|
- Giảm 30% học phí toàn khoá học
|
|
Ngoài ra, Nhà trường thực hiện đẩy đủ các chính sách hỗ trợ, ưu đãi khác theo quy định của Nhà nước
|
TƯ VẤN TUYỂN SINH
Hotline: 02471099669 – 0981969288
E-mail: tuyensinh@daihochoabinh.edu.vn
FB: https://www.facebook.com/daihochoabinh2802