TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên chương trình, ngành xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã tuyển sinh GHA): chỉ tiêu 4500 + 40 (LKQT)
|
1.1. Các chương trình đào tạo chuẩn
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
60
|
PT1 (D01, D09, D10)
PT2 (D01, D09, D10 )
PT3 (Thí sinh phải chọn thi môn tiếng Anh trong phần thi thứ ba)
|
|
2
|
7460112
|
Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)
|
70
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
|
3
|
7310101
|
Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)
|
85
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
5
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
60
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
6
|
7340301
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
|
100
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
7
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
100
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
8
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
100
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
9
|
7840101
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt)
|
120
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
10
|
7840104
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
|
155
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
11
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)
|
110
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT3
|
|
12
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
60
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5;
|
13
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
60
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT4
|
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
14
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
210
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT4
|
15
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí)
|
150
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
16
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
70
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT4
|
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
17
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)
|
70
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
18
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)
|
150
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
19
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
|
160
|
PT1 (A00, A01, D07)
PT4
|
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
20
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)
|
80
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
|
21
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)
|
200
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
|
22
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
|
130
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
|
23
|
7520107
|
Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)(dự kiến)
(Ngành tuyển sinh các năm trước: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)
|
40
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
|
24
|
7520216-GTTM
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)
|
40
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06)
PT4
|
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
25
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
50
|
PT1 (A00, B00, D01, D07, X06)
PT2 (A00, B00, D01, D07, X06)
PT4
|
D01: Học THPT có môn Hóa học, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
26
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
27
|
7580101
|
Kiến trúc
|
50
|
PT1 (A00, A01, V00, V01)
PT2 (A00, A01, V00, V01)
|
|
28
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)
|
210
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
29
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
30
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
31
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt/ Đường sắt đô thị, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)
|
600
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
32
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
1.2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch bán dẫn
|
33
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
|
90
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
|
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
1.3. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
|
34
|
7840101 ĐS
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)
|
60
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
35
|
7520116 ĐS
|
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)
|
45
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
36
|
7520201 ĐS
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
|
45
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06)
PT4
|
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
37
|
7520216 ĐS
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
|
45
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06)
PT4
|
38
|
7580205 ĐS
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)
|
45
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
1.4. Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
39
|
7340101 QT
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
40
|
7340301 QT
|
Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh)
|
90
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
|
|
41
|
7480201 QT
|
Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh)
|
90
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06)
PT4
|
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
42
|
7520103 QT
|
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)
|
90
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
43
|
7580201 QT
|
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)
|
60
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
44
|
7580205 QT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp)
|
30
|
PT1 (A00, A01, D03, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D03, D07, X06)
PT4
|
D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
45
|
7580205 QT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)
|
40
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
46
|
7580205 QT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)
|
30
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
47
|
7580301 QT
|
Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh)
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT3
|
|
48
|
7580302 QT
|
Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
1.5. Chương trình liên kết quốc tế
|
49
|
7340101 LK
|
Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)
|
40
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
|
Theo thông báo riêng của Nhà trường
|
II. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM (mã tuyển sinh GSA): chỉ tiêu 1820
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
PT1 (A00, A01, C01, D01)
PT2 (A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
2
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
50
|
PT1 (A00, A01, C01, D01)
PT2 (A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
3
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
50
|
PT1 (A00, A01, C01, D01)
PT2 (A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
4
|
7340301
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
|
70
|
PT1 (A00, A01, C01, D01)
PT2 (A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
6
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
100
|
PT1 (A00, A01, C01, D01)
PT2 (A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
7
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
50
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
8
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)
|
70
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
9
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
90
|
PT1 (A00, A01, C01, D01)
PT2 (A00, A01, C01, D01)
PT3
|
10
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)
|
70
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
11
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)
|
90
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
12
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
|
90
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
13
|
7580101
|
Kiến trúc
|
60
|
PT1 (A00, A01, V00, V01)
PT2 (A00, A01, V00, V01)
PT3
|
|
14
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
50
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
15
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
170
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
16
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)
|
140
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
17
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)
|
100
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
|
18
|
7580302
|
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)
|
60
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
19
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
60
|
PT1 (A00, A01, C01, D01)
PT2 (A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
20
|
7840101
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)
|
80
|
PT1 (A00, A01, C01, D01)
PT2 (A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
21
|
7840104
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
|
50
|
PT1 (A00, A01, C01, D01)
PT2 (A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch bán dẫn
|
22
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)
|
50
|
PT1 (A00, A01, C01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
|
23
|
7580205-DS
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)
|
50
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
24
|
7580205-CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)
|
40
|
PT1 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT2 (A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|