ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội

Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội

-

 

 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
MÃ TRƯỜNG: QHF
Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0888.18.1955 / 024.37548137 / 0979.292.969
Điện thoại công tác xét tuyển: 024.37548137 / 0979.292.969
Website: http://ulis.vnu.edu.vn  - Email: tuyensinhulis@vnu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis
Group Facebook: ULIS Support for K58 (https://www.facebook.com/groups/ulis.k58)
 
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHNN-ĐHQGHN) thông báo tuyển sinh đại học năm 2024 như sau:
I/Tuyển sinh đại học chính quy trong nước
1.Đối tượng, điều kiện tuyển sinh chung
1.1.Đối tượng chung
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:
Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự thi và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2.Điều kiện chung
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2.Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế.
3.Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:
3.Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Mã phương thức xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp xét tuyển
1.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7140231
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sư phạm tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
75
D01,D78
D90,D14
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
7
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
23
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
15
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
30
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
2.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7220201
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ Anh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
280
D01,D78
D90,D14
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
28
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
84
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
56
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
112
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
3.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7220202
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ Nga
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
35
D01,D78
D90,D02
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
3
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
11
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
7
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
14
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
4.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7220203
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ Pháp
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
75
D01,D78
D90,D03
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
7
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
23
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
15
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
30
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
5.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7140234
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sư phạm tiếng Trung
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13
D01,D78
D90,D04
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
3
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
5
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
6.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7220204
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ Trung Quốc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
135
D01,D78
D90,D04
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
13
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
41
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
27
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
54
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
7.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7140235
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sư phạm tiếng Đức
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13
D01,D78
D90,D05
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
3
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
5
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
8.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7220205
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ Đức
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
50
D01,D78
D90,D05
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
5
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
15
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
10
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
20
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
9.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7140236
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sư phạm tiếng Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13
D01,D78
D90,D06
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
3
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
5
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
10.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7220209
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
135
D01,D78
D90,D06
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
13
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
41
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
27
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
54
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
11.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7140237
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13
D01,D78
D90,DD2
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
3
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
5
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
12.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7220210
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ Hàn Quốc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
125
D01,D78
D90,DD2
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
12
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
38
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
25
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
50
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
13.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7220211
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ Ả Rập
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
15
D01,D78
D90,D14
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
5
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
6
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
14.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7220212QTD
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
25
D01,D78
D90,D14
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
2
F31
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
 
 
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
8
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
5
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
10
F48
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
 
 
 
 
 
 
Tổng cộng
2000
 
 Ghi chú: Danh sách các tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)
Mã tổ hợp xét tuyển bằng các phương thức khác
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
D02: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga
F31: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (mã 301)
F33: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN (mã 303)
D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp
D04: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung
D05: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức
D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
Q00: Thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT của ĐHQGHN (mã 402)
F48: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã 408)
DD2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn
D78: Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
D14: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
 
 
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
 
- Bảng chứng chỉ ngoại ngữ xem chi tiết tại phụ lục 13 của văn bản này.
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo từng phương thức trong phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển phương thức xét tuyển còn lại trong phương thức khác.
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
4.Các phương thức xét tuyển
STT
Phương thức xét tuyển
Thời gian nhận
đăng ký xét tuyển
Lệ phí
Ghi chú
4.1
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
 
 
 
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
01/6 – 20/6/2024
30.000đ/ 
nguyện vọng
Chi tiết tại Phụ lục 1
 
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
01/6 – 20/6/2024
30.000đ/ 
nguyện vọng
Chi tiết tại Phụ lục 2
4.2
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
 
 
 
 
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
01/6 – 20/6/2024
30.000đ/ 
nguyện vọng
Chi tiết tại Phụ lục 3
 
– Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
02/5 – 15/5/2024
Tổng: 180.000đ (trong đó: 30.000đ/hồ sơ; Phỏng vấn: 150.000đ thí sinh)
Chi tiết tại Phụ lục 4
4.3
Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
01/6 – 20/6/2024
30.000đ/ 
nguyện vọng
Chi tiết tại Phụ lục 5
4.4
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ
 
 
 
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
01/6 – 20/6/2024
30.000đ/ 
nguyện vọng
Chi tiết tại Phụ lục 6
 
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
01/6 – 20/6/2024
30.000đ/ 
nguyện vọng
Chi tiết tại Phụ lục 7
 
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
01/6 – 20/6/2024
30.000đ/ 
nguyện vọng
Chi tiết tại Phụ lục 8
4.5
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
 
Chi tiết tại Phụ lục 9
5.Nguyên tắc xét tuyển
5.1.Nguyên tắc xét tuyển chung
Nhà trường công bố trúng tuyển chính thức sau khi thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
Trường Đại học Ngoại ngữ xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần; xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu; Nhà trường xét tuyển các nguyện vọng thí sinh đã đăng ký theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành;
Trường hợp Nhà trường xét tuyển không đủ chỉ tiêu theo một phương thức, số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang các phương thức khác;
Đối với các phương thức xét tuyển khác phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được đăng ký xét tuyển nhiều đối tượng, phương thức xét tuyển khác nhau trong 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển duy nhất, hồ sơ đăng ký tối đa 02 nguyện vọng cho tất cả các phương thức xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh căn cứ vào đối tượng, phương thức xét tuyển có lợi nhất trong hồ sơ thí sinh đăng ký để xét tuyển các nguyện vọng thí sinh đăng ký.
Điểm xét tuyển của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được tính theo thang điểm 40 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm nếu có nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ bắt buộc phải đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được công nhận trúng tuyển chính thức.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
Thí sinh chịu trách nhiệm hoàn toàn với các thông tin đã khai báo, các minh chứng đã đính kèm khi nộp hồ sơ xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành hậu kiểm các điều kiện trúng tuyển theo từng đối tượng khi thí sinh nhập học. Những thí sinh không đáp ứng đủ các điều kiện trúng tuyển sẽ bị loại khỏi danh sách trúng tuyển chính thức.
5.2.Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
Đối với các thí sinh có cùng kết quả xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo thứ tự giải thưởng đạt được từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
5.3.Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT kết hợp phỏng vấn
Thí sinh trúng tuyển khi kết quả phỏng vấn được đánh giá ĐẠT;
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo điểm trung bình chung học tập bậc THPT trong 05 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Ngoại ngữ từ cao xuống thấp.
5.4.Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
5.5.Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế
(1) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng;
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập mỗi năm trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi năm trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp.
(2) Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT, ACT, A-Level)
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
(3) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng;
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập mỗi năm trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp.
5.6.Nguyên tắc xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;
Không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
6.Chính sách ưu tiên
* Nguyên tắc cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực: khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng: nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số);
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành;
Trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương;
Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;
* Cách tính điểm ưu tiên theo từng phương thức xét tuyển
Nhà trường áp dụng cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
(1) Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định
(2) Phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế:
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt điểm quy đổi từ 7,5 trở lên (theo bảng quy đổi chứng chỉ của Trường Đại học Ngoại ngữ và điểm tối đa là 10) được xác định theo công thức sau: theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
Điểm ưu tiên = [(10 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định
(3) Phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh bậc THPT:
Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 10 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 5 điểm; Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 3,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 2,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 1,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.
7.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Căn cứ Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
Chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 38 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).
Các chương trình đào tạo Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, kinh phí đào tạo: 21 triệu đồng/sinh viên/năm.
Chương trình đào tạo ngành Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia: 15 triệu đồng/sinh viên/năm.
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 62.500.000 đồng/sinh viên/năm.
8.Chương trình đào tạo thứ 2 (Bằng kép): Sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN được học chương trình đào tạo thứ hai tại các trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN ngay trong thời gian học ngành thứ nhất.
TT
Tên trường
Tên các ngành đào tạo
1
ĐH KHXH&NV
Báo chí; Đông phương học; Khoa học quản lý; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quốc tế học; Quản trị văn phòng; Tâm lí học
2
ĐH Luật
Luật học
3
ĐH Ngoại ngữ
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc
II/Tuyển sinh liên kết quốc tế: xem chi tiết tại Thông báo số 369/TB-ĐHNN ngày 20/3/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
III/Thông tin liên hệ
Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHF
1. Địa chỉ: Số 2 Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
2. Cổng thông tin điện tử: https://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2024
3. Địa chỉ các trang mạng xã hội:
- Email: tuyensinhulis@vnu.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis
- Group Facebook: ULIS Support for K58 (https://www.facebook.com/groups/ulis.k58)
4. Điện thoại liên hệ tuyển sinh:
4.1.Tuyển sinh đại học chính quy trong nước:
Tư vấn tuyển sinh: 0888.18.1955 / 024.37548137 / 0979.292.969 (8h00 đến 17h00 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)
Công tác xét tuyển: 024.37548137 / 0979.292.969 (8h00 đến 17h00 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)
4.2.Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo do đối tác nước ngoài cấp bằng:
Hotline tư vấn tuyển sinh: 0986.455.599
Email: fle.ulis@vnu.edu.vn
Website: fle.ulis.vnu.edu.vn
PHỤ LỤC
TT
Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Để giải đáp các thông tin về tuyển sinh, Nhà trường tổ chức chương trình tư vấn tuyển sinh trực tuyến vào ngày 08.5.2024. Phụ huynh, thí sinh quan tâm vui lòng đăng kí tham gia tại: bit.ly/tvtsulis2024
 
THAM KHẢO:

 

 

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang