ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội

Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội

-

 

 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
MÃ TRƯỜNG: QHF
Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0888.18.1955 / 024.37548137 / 0979.292.969
Điện thoại công tác xét tuyển: 024.37548137 / 0979.292.969
Website: http://ulis.vnu.edu.vn  - Email: tuyensinhulis@vnu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis
Group Facebook: ULIS Support for K58 (https://www.facebook.com/groups/ulis.k58)
 
1. Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
1.
7140231
Sư phạm tiếng Anh
150
2.
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
25
3.
7140236
Sư phạm tiếng Nhật
25
4.
7140237
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
25
5.
7220201
Ngôn ngữ Anh
795
6.
7220202
Ngôn ngữ Nga
70
7.
7220203
Ngôn ngữ Pháp
150
8.
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
300
9.
7220205
Ngôn ngữ Đức
120
10.
7220209
Ngôn ngữ Nhật
300
11.
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
280
12.
7220211
Ngôn ngữ Ả Rập
60
13.
7220212
Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia
50
14.
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
50
 
 
Tổng
2400
2. Phương thức và đối tượng tuyển sinh
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn ngoại ngữ được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh sử dụng các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Danh sách các tổ hợp xét tuyển xem chi tiết tại bảng kèm theo.
- Thang điểm xét tuyển: điểm ngoại ngữ tính hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Ngoại ngữ x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thưởng: xem chi tiết tại mục 4
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 kết hợp với 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ và danh sách tổ hợp xét tuyển xem tại bảng kèm theo.
- Thang điểm xét tuyển: điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tính hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm quy đổi chứng chỉ sang thang điểm 10 x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thưởng: xem chi tiết tại mục 4
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định.
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức
- Thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức, trong đó điểm hợp phần Tiếng Anh đạt tối thiểu 30/50 điểm.
- Thang điểm xét tuyển: Xét tuyển theo thang điểm 150, sau đó quy về thang 30 theo công thức quy đổi chuẩn của ĐHQGHN và cộng điểm ưu tiên theo quy định.
- Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.
2.5. Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh là học sinh THPT thuộc ĐHQGHN hoặc học sinh hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có kết quả học tập cả 3 năm cấp THPT được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên).
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ quy đổi sang thang điểm 10 tính hệ số 2 kết hợp với kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển, sau đó quy về thang 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm quy đổi chứng chỉ sang thang điểm 10 x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thưởng: xem chi tiết tại mục 4
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điều kiện bổ sung: Thí sinh phải đạt tối thiểu 8 điểm môn Toán hoặc điểm 2 môn (Toán, Ngữ văn) đạt tối thiểu 15 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
3. Danh sách tổ hợp xét tuyển, chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
3.1. Danh sách các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN năm 2025
STT
Mã tổ hợp
Môn thi trong tổ hợp
Ngành được đăng ký xét tuyển
1
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Tất cả các ngành
2
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tất cả các ngành
3
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tất cả các ngành
4
D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tất cả các ngành
5
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Tất cả các ngành
6
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tất cả các ngành
7
 
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
Ngôn ngữ Đức
8
 
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
Ngôn ngữ Đức
9
D21
Toán, Hóa học, Tiếng Đức
Ngôn ngữ Đức
10
D05
Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức
Ngôn ngữ Đức
11
D31
Toán, Sinh học, Tiếng Đức
Ngôn ngữ Đức
12
D26
Toán, Vật lí, Tiếng Đức
Ngôn ngữ Đức
13
 
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
14
 
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
15
 
Toán, Hóa học, Tiếng Hàn
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
16
 
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
17
 
Toán, Sinh học, Tiếng Hàn
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
18
 
Toán, Vật lí, Tiếng Hàn
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
19
D42
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga
20
 
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga
21
D22
Toán, Hóa học, Tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga
22
D02
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga
23
D32
Toán, Sinh học, Tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga
24
D27
Toán, Vật lí, Tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga
25
D43
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
26
D63
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
27
D23
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
28
D06
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
29
D33
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
30
D28
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
31
D44
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp
32
D64
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp
33
D24
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp
34
D03
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp
35
D34
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp
36
D29
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp
37
D45
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
38
D65
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
39
D25
Toán, Hóa học, Tiếng Trung
Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
40
D04
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
41
D35
Toán, Sinh học, Tiếng Trung
Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
42
D30
Toán, Vật lí, Tiếng Trung
Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
3.2. Danh sách các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
Môn ngoại ngữ
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu (*)
 
Đơn vị cấp chứng chỉ
Tiếng Anh
IELTS Academic 5.5 điểm
– British Council (BC)
– International Development Program (IDP)
TOEFL iBT 72 điểm
Educational Testing Service (ETS)
VSTEP 3-5 (bài thi trên máy tính)
Theo Thông báo số   1098/TB-QLCL ngày 07/7/2023 của Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT
Tiếng Nga
TRKI-2
– Các trường Đại học ở LB Nga
– Viện tiếng Nga Quốc gia (A.X. Pushkin)
Tiếng Pháp
– TCF 400 điểm
Cơ quan Giáo dục Quốc tế Pháp –   France Education International
– DELF B2
Tiếng Trung Quốc
HSK5 và HSKK cao cấp
Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc); Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation)
Tiếng Đức
– DSH 1
– Các trường đại học Đức
– TestDaF 3
– Viện TestDaF
– Goethe-Zertifikat B2
– Viện Goethe (Goethe-Institut)
– DSD B2
– KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức)
– TELC B2
– TELC B2 (TELC GmbH)
– ÖSD Zertifikat B2
– Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo)
Tiếng Nhật
JLPT cấp độ N3
Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)
Tiếng Hàn
TOPIK II cấp độ 4
Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED)
3.3. Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
* Tiếng Anh
STT
IELTS Academic)
TOEFL iBT
VSTEP 3-5
Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1
5.5
72-78
7.0
8.5
2
6.0
79-87
7.5
9.0
3
6.5
88-95
8.0
9.5
4
7.0-9.0
96-120
8.5-10
10
* Tiếng Nga
STT
TRKI
Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1
TRKI-2 (436-480)
8.5
2
TRKI-2 (481-527)
9.0
3
TRKI-2 (528-573)
9.5
4
TRKI-2 (574-660) TRKI-3 (≥429)
10
* Tiếng Pháp
STT
TCF
DELF
Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1
400-420
DELF B2 (50-60)
8.5
2
421-440
DELF B2 (61-70)
9.0
3
441-450
DELF B2 (71-75)
9.5
4
≥451-470
DELF B2 (≥76) DALF C1 (≥50)
10
* Tiếng Trung
STT
HSK
HSKK
Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1
Cấp 5 (180 – 210)
Cao cấp, điểm tối thiểu cần đạt 60
 
8.5
2
Cấp 5 (211 – 240)
9.0
3
Cấp 5 (241 – 300)
9.5
4
Cấp 6 (≥180)
10
* Tiếng Đức
STT
DSH
TestDaF 
(TDN)
Goethe-Zertifikat
DSD
TELC
ÖSD Zertifikat
Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1
DSH1
TDN3
B2
(272-303)
 
B2
(180-203)
B2
(180-203)
8.5
2
 
 
B2
(304-335)
 
B2
(204-227)
B2
(204-227)
9.0
3
 
 
B2
(336-367)
 
B2
(228-251)
B2
(228-251)
9.5
4
 
DSH 2,3
TDN4, TDN5
B2
(336-400) C1 (≥240)
B2, C1
B2
(252-300) C1 (≥180)
B2
(252-300) C1 (≥180)
10
 
* Tiếng Nhật
STT
JLPT
Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1
N3(95-120)
8.5
2
N3(121-140)
9.0
3
N3(141-160)
9.5
4
N3(161-180) N2, N1
10
* Tiếng Hàn
STT
TOPIK (thang 300)
Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1
Cấp 4 (150-157)
8.5
2
Cấp 4 (158-165)
9.0
3
Cấp 4 (166-173)
9.5
4
Cấp 4 (≥174)
10
Ghi chú:
- Chứng chỉ ngoại ngữ phải đủ 4 kỹ năng (không có kỹ năng nào dưới 5 trên thang điểm 10), trừ các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh có 3 kỹ năng được công nhận là TOPIK (Tiếng Hàn), JLPT (Tiếng Nhật), TCF (Tiếng Pháp).
- Chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng là 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.
- Trường ĐHNN, ĐHQGHN không chấp nhận các chứng chỉ ngoại ngữ thi online.
4. Điểm thưởng
4.1. Điều kiện cộng điểm thưởng
 
STT
Chứng chỉ quốc tế / Giải thưởng
 
Điều kiện cộng điểm thưởng
1
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác
 
Xét tuyển kết quả SAT
– Thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600 trở lên
– Khai báo mã đăng ký 7853-Vietnam National University-Hanoi
– Xét tuyển: Cộng điểm thưởng vào phương thức tuyển sinh kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
 
Xét tuyển kết quả ACT
– Thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thu chuẩn hóa ACT đạt điểm từ 22/36
– Xét tuyển: Cộng điểm thưởng vào phương thức tuyển sinh kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
 
Xét tuyển chứng chỉ A-Level
– Thí sinh sử dụng chứng chỉ của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh), mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên.
– Xét tuyển: Cộng điểm thưởng vào phương thức tuyển sinh kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
2
Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và lựa chọn một trong các thành tích sau để được cộng điểm thưởng khi xét tuyển
2.1
Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
1. Thí sinh thuộc đối tượng Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng)
2. Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
2.2
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN
1. Học sinh THPT toàn quốc được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN nếu tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập cả 3 năm bậc THPT được đánh giá mức tốt (học lực loại Giỏi trở lên) và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
1.1. Tiêu chí 1: Đạt giải nhất, nhì, ba trong các Kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường)
1.2. Tiêu chí 2: Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN (môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường)
1.3. Tiêu chí 3: Đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường)
2. Học sinh tham gia Chương trình VNU 12+ và tích lũy trước tối thiểu 3 học phần trong chương trình đào tạo đại học, trong đó có tối thiểu 2 học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức theo khối ngành, nhóm ngành hoặc khối kiến thức ngành và đáp ứng các tiêu chí khác được quy định tại Quyết định số 2008/QĐ-ĐHQGHN ban hành ngày 16/5/2024 về việc ban hành Quy định đào tạo thí điểm Chương trình ươm tạo tài năng từ bậc THPT tại ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành, chương trình đào tạo phù hợp
Ghi chú:
- Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.
- Thời gian đạt các giải thưởng, tiêu chí ưu tiên xét tuyển không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển và được bảo lưu trong các năm học THPT đến năm tốt nghiệp THPT.
4.2. Bảng điểm thưởng
4.2.1. Điểm thưởng dành cho thí sinh đạt giải trong các kỳ thi
STT
Kỳ thi
Nhất
Nhì
Ba
Khuyến khích
1
Học sinh giỏi cấp quốc gia
3 điểm
2.5 điểm
2 điểm
1.5 điểm
2
Olympic bậc THPT của ĐHQGHN
2.5 điểm
2 điểm
1.5 điểm
 
3
Học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN
2.5 điểm
2 điểm
1.5 điểm
 
4
Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
2.5 điểm
2 điểm
1.5 điểm
 
4.2.2. Điểm thưởng dành cho thí sinh tham gia Chương trình VNU 12+
STT
Kết quả học tập
Điểm thưởng
1
Xuất sắc
2.5 điểm
2
Giỏi
2 điểm
3
Khá
1.5 điểm
4.2.3. Điểm thưởng dành cho thí sinh có chứng chỉ quốc tế
STT
Mức điểm thưởng
SAT
ACT
A-Level
1
2 điểm
1520/1600 trở lên
34/36 trở lên
3 điểm A* trở lên
2
1.5 điểm
1440/1600 trở lên
32/36 trở lên
1 điểm A* trở lên + 2 điểm A trở lên
3
1 điểm
1376/1600 trở lên
30/36 trở lên
3 điểm A trở lên
Ghi chú:
- Tổng điểm thưởng đối với thí sinh có thành tích đặc biệt không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30).
- Điểm thưởng không bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
5. Các mốc thời gian (căn cứ theo lịch trình của Bộ GD&ĐT)
STT
Nội dung
Thời gian
1.
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Từ ngày 21/4/2025 đến 17h00 ngày 28/4/2025
2.
Bộ GD&ĐT tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Từ ngày 25/6/2025 đến ngày 28/6/2025
3.
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Trước 17h00 ngày 30/6/2025
4.
Các cơ sở đào tạo công bố kết quả xét tuyển thẳng
Trước 17h00 ngày 15/7/2025
5.
Bộ GD&ĐT công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Ngày 16/7/2025
6.
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ
Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025
7.
Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe
Trước 17h00 ngày 23/7/2025
8.
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển
Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025
9.
Các cơ sở đào tạo tổ chức xét tuyển đợt 1
Từ ngày 13/8/2025 đến 17h00 ngày 20/8/2025
10.
Thí sinh xác nhận nhập học
Trước 17h30 ngày 30/8/2025
6. Các kênh thông tin truyền thông chính thức
- Website: https://ulis.vnu.edu.vn
- Chuyên trang tuyển sinh: https://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2025
- Fanpage Facebook: https://facebook.com/vnu.ulis
- Email: tuyensinhulis@vnu.edu.vn / fle.ulis@vnu.edu.vn (LKQT)
- Group Facebook: https://facebook.com/groups/ulissupportfork59
- Hotline: 0979 292 969 / 0986 455 599 (LKQT)

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang