Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
* Mã trường: MDA
* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
* Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633
* Website:www.humg.edu.vn
I. Phương thức tuyển sinh
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập
* Đối tượng: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
- Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;
- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên
- Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
* Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, B08, D01, D07, D09, D0C, D10, D14, D15, D66, D78, D84, D96, K01)
* Tiêu chí tiếng Trung Quốc: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Trung Quốc khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc(Tổ hợp D04)
3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
* Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
- Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.
4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10, 11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT: đạt từ 18 điểm trở lên.
II. Chỉ tiêu dự kiến
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Các tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07
|
30
|
2
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07
|
20
|
3
|
7520502
|
Kỹ thuật Địa vật lý
|
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08
|
30
|
4
|
7440229
|
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08
|
30
|
5
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08
|
120
|
6
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08
|
30
|
7
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08
|
30
|
8
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10
|
40
|
9
|
7440201
|
Địa chất học
|
D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04
|
30
|
10
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10
|
30
|
11
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04
|
60
|
12
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04
|
30
|
13
|
7520505
|
Đá quý, đá mỹ nghệ
|
C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15
|
25
|
14
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
A00;A01;C04;D01;D10
|
80
|
15
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
A00;A01;C04;D01;D10;A09
|
100
|
16
|
7480206
|
Địa tin học
|
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10
|
60
|
17
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
|
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10
|
60
|
18
|
7520601
|
Kỹ Thuật Mỏ
|
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10
|
100
|
19
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10
|
60
|
20
|
7850202
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10
|
50
|
21
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T
|
330
|
22
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T
|
60
|
23
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
50
|
24
|
7520107 (7520218)
|
Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
40
|
25
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
120
|
26
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
40
|
27
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
60
|
28
|
7520130
|
Kỹ thuật Ô tô
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
40
|
29
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
40
|
30
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
A00;A01;D01;C01;A0T
|
40
|
31
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01
|
137
|
32
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
|
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01
|
81
|
33
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00;A01;C01;C04;D01
|
85
|
34
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01
|
66
|
35
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04
|
50
|
36
|
7850101
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14
|
80
|
37
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84
|
80
|
38
|
7340301
|
Kế toán
|
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84
|
80
|
39
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84
|
80
|
40
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84
|
120
|
41
|
7720203
|
Hóa dược
|
A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01
|
40
|
42
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14
|
120
|
43
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01
|
50
|
44
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01
|
40
|
45
|
7520121
|
Kỹ thuật không gian
|
A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84;D10
|
60
|
46
|
7850196
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản
|
A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00
|
30
|
47
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96
|
80
|
III. Quy đổi
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
IELTS
|
5.0
|
5.5
|
6.0
|
6.5
|
7.0
|
7.5
|
≥ 8.0
|
Điểm quy đổi
(Theo thang điểm 10)
|
8,50
|
9,00
|
9,50
|
10,00
|
Điểm thưởng
(Theo thang điểm 100)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|