ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
* Mã trường: HVN
* Địa chỉ:  Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
* Điện thoại: 024.6261.7578 - 024.6261.7520 - 0961.926.939 - 0961.926.639
* Web: www.vnua.edu.vn; www.tuyensinh.vnua.edu.vn
* Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep
 
Năm 2025, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tiếp tục triển khai công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy với nhiều phương thức linh hoạt, phù hợp với năng lực, nguyện vọng và điều kiện của thí sinh trên cả nước.
I. NHÓM NGÀNH/NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
TT
Nhóm ngành/ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu 2025
HVN01
Thú y
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
645
 
Thú y
HVN02
Chăn nuôi thú y – Thuỷ sản
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ (X03; X04)
6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
180
 
Chăn nuôi
Chăn nuôi thú y
Nuôi trồng thủy sản
Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản)
HVN03
Nông nghiệp và cảnh quan
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
145
 
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu)
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng)
Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị)
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan)
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn)
Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)
HVN04
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
520
 
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
HVN05
Kỹ thuật cơ khí
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
140
 
Kỹ thuật cơ khí
HVN06
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
260
 
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
600
 
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
HVN08
Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mại
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
2069
 
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý và phát triển du lịch
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế)
HVN09
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
4. Toán, Sinh học, Địa lý (B02)
5. Toán, Sinh học, GDKT&PL (X13)
6. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
7. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
8. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
130
 
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh dược
HVN10
Công nghệ thực phẩm và Chế biến
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
420
 
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN11
Kinh tế và Quản lý
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
595
 
Kinh tế
Kinh tế tài chính
Kinh tế đầu tư
Kinh tế số
Quản lý kinh tế
HVN12
Xã hội học
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL (X70)
4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
5. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
6. Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
7. Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
8. Ngữ văn, Toán, Công nghệ (X03; X04)
9. Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL (X74)
100
 
Xã hội học (Xã hội học kinh tế)
HVN13
Luật
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL (X70)
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
5. Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
6. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
7. Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
8. Ngữ văn, Toán, Công nghệ (X03; X04)
9. Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL (X74)
220
 
Luật (Luật kinh tế)
HVN14
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Tin học (X02)
7. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
9. Toán, Ngữ văn, Công nghệ (X03; X04)
495
 
Công nghệ thông tin
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN15
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
230
 
Quản lý đất đai
Quản lý bất động sản
Quản lý tài nguyên và môi trường
HVN16
Khoa học môi trường
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
50
 
Khoa học môi trường
HVN17
Ngôn ngữ Anh
1. Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử (D14)
3. Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý (D15)
4. Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý (D11)
5. Tiếng Anh, Ngữ văn, GDKT&PL (X78)
6. Tiếng Anh, Toán, Lịch sử (D09)
7. Tiếng Anh, Toán, Địa lý (D10)
8. Tiếng Anh, Toán, Vật lý (A01)
9. Tiếng Anh, Toán, GDKT&PL (X25)
310
 
Ngôn ngữ Anh
HVN18
Sư phạm công nghệ
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
5. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
9. Toán, Ngữ văn, Công nghệ (X03; X04)
30
 
Sư phạm công nghệ
HVN19
Du lịch
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
50
 
Du lịch
 
Tổng*
 
7189
Ghi chú: Môn 1 là môn có vị trí đầu tiên trong các tổ hợp xét tuyển trên và được nhân hệ số 2 để tính điểm xét tuyển cho tất cả các phương thức; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá chỉ tiêu đào tạo tối đa theo quy định để đáp ứng nhu cầu người học.
2. Chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)
TT
Nhóm ngành/ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu 2025
HVN03
Nông nghiệp và cảnh quan
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
30
 
Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
HVN08
Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mại
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
20
 
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
HVN09
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
4. Toán, Sinh học, Địa lý (B02)
5. Toán, Sinh học, GDKT&PL (X13)
6. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
7. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)
8. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
20
 
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh)
HVN11
Kinh tế và Quản lý
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)
30
 
Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey-New Zealand (dạy bằng tiếng Anh)
Ghi chú: Môn 1 là môn có vị trí đầu tiên trong các tổ hợp xét tuyển trên và được nhân hệ số 2 để tính điểm xét tuyển cho tất cả các phương thức; Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển.
II. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.
III. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
2. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội
3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
5. Điểm thưởng và điểm ưu tiên
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng và quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển
Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học viện nhận vào học có điều kiện đối với những trường hợp dưới đây:
(1) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ hoặc thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.
(2) Thí sinh là người nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt (hoặc Tiếng Anh đối với các chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
IV. THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Đăng ký ôn thi kiến thức công nghệ khởi nghiệp
– Đợt 1: Từ 15/2/2025 đến 15/4/2025, thời gian thi dự kiện vào 25-29/4/2025.
– Đợt 2: Từ 1/5/2025 đến 25/5/2025, thời gian thi dự kiện vào 27-30/5/2025.
– Đợt 3: Từ 01/6/2025 đến 05/7/2025, thời gian thi dự kiến vào 08-10/7/2025.
2. Đăng ký tham gia xét các chính sách ưu đãi
Học viện có chính sách học bổng đa dạng nhằm khuyến khích học tập, hỗ trợ sinh viên tài năng và giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Ngoài ra, Học viện còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp và cung cấp cơ hội du học quốc tế cho sinh viên xuất sắc. Thí sinh đăng ký để nhận được các thông tin tư vấn đối với Tân sinh viên khóa 70 của Học viện như sau:
* Thời gian: Từ 01/03/2025 đến 29/04/2025
* Hình thức: Truy cập và đăng ký tại link sau:
3. Thời gian xét tuyển
a. Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội
Thí sinh nộp hồ sơ về Học viện bao gồm cả minh chứng kỳ được xếp loại giỏi, kết quả xếp loại học tập cả năm lớp 12,  ưu tiên, thành tích vượt trội trước trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2025
b. Phương thức 3 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025) và Phương thức 4 (Xét học bạ).
Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Thí sinh cần đăng ký xét tuyển theo thời gian dưới đây và bổ sung đầy đủ thông tin, minh chứng theo yêu cầu của phương thức xét tuyển, bao gồm cả minh chứng ưu tiên, minh chứng điểm thưởng (nếu có):
TT
Nội dung
Thời gian
1
Đăng ký và bổ sung thông tin xét tuyển
05/05 – 20/07/2025
2
Thông báo kết quả xét tuyển
Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo
Thí sinh là người nước ngoài được xét tuyển thẳng khi đạt hồ sơ và điều kiện, tiêu chuẩn xét tuyển theo quy định.
Học viện sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trong Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển đăng tải thông tin trên website:
4. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh cần đăng ký xét tuyển đúng thời gian quy định và nộp đầy đủ các thông tin, minh chứng theo yêu cầu của từng phương thức xét tuyển, bao gồm: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển thẳng, kỳ được xếp loại giỏi, kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại khá trở lên, thành tích vượt trội; điểm thưởng, điểm ưu tiên,… để đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Học viện.
- Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng): Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2 (Tuyển thẳng học sinh giỏi và có thành tích vượt trội):
Sử dụng phiếu “PHIẾU TT” và các minh chứng đi kèm gồm: bản sao/ảnh chụp/scan các giấy tờ CCCD, học bạ THPT và minh chứng cho thành tích vượt trội.
- Phương thức 3 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT): theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4 (Xét học bạ) và Điểm thưởng (nếu có) cho Phương thức 3 và phương thức 4: sử dụng phiếu “PHIẾU HB” và các minh chứng đi kèm gồm: bản sao/ảnh chụp/scan các giấy tờ CCCD, học bạ lớp 12 và minh chứng các thành tích nổi bật để quy đổi thành điểm thưởng.
Ghi chú: Thí sinh đã đăng ký xét tuyển đại học năm 2025 vào Học viện bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng thời gian và hướng dẫn của Bộ.
5. Học phí, lệ phí và cách thức nộp hồ sơ
- Học phí được thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước
STT
Nhóm ngành
Mức học phí hiện tại
(triệu đồng/năm)
1
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản (Khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp….)
17.40
2
Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, XHH, Ngôn ngữ anh….)
16.64
3
Kỹ thuật và công nghệ (CNSH, CNTT, Cơ điện, Môi trường….)
19,36 - 20,53
4
Thú y
19.80
5
Chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng anh)
33,28 - 39,60
- Lệ phí xét tuyển: thực hiện theo quy định.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:
+ Trực tuyến tại website: https://dangkyxettuyen.vnua.edu.vn;
+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, Tầng 1, Tòa nhà Trung tâm);
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.
V. ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ SINH VIÊN
1. Hoạt động hỗ trợ tìm kiếm việc làm
2. Hỗ trợ học bổng
3. Đội ngũ giảng viên, cán bộ, viên chức
4. Cơ sở vật chất
5. Nghiên cứu khoa học
Học viện đã hợp tác với hơn 200 doanh nghiệp (Công ty CP Tập đoàn Pan Group, Công ty CP Tập đoàn ThaiBinh Seed, Công ty CP CodeLovers Việt Nam, Công ty TNHH Điện Stanley Việt Nam, Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam, Công ty CP Thực phẩm Đồng Giao, Công ty TNHH Japfa Comfeed Việt Nam, Công ty TNHH Sunjin Việt Nam,…) để bố trí việc làm cho sinh viên. Hàng năm, Học viện tổ chức Ngày hội việc làm với sự tham gia của từ 60 đến 100 doanh nghiệp, giải quyết việc làm cho từ 4.000 đến 6.000 sinh viên. Theo kết quả khảo sát, trên 97% sinh viên tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp tại các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, doanh nghiệp hoặc tự khởi nghiệp.
6. Hợp tác quốc tế
7. Trang bị kỹ năng mềm cho sinh viên
8. Hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
9. Hoạt động đoàn thể
10. Hoạt động văn hóa, thể thao
Học viện đã ký biên bản ghi nhớ, chương trình hợp tác với hơn 200 trường đại học, viện nghiên cứu, tổ chức quốc tế. Năm 2022, Giám đốc Học viện vinh dự được tháp tùng Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính, Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ đi thăm và làm việc với nhiều quốc gia trên thế giới, ký kết hợp tác chiến lược với nhiều trường đại học, tập đoàn của Hà Lan, Bỉ, Úc, New Zealand…, từ đó mở ra cơ hội tìm kiếm học bổng, giao lưu quốc tế cho sinh viên Học viện.
VI. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Để được tư vấn đầy đủ về thông tin tuyển sinh năm 2025, liên hệ với số điện thoại:
024.6261.7578 hoặc 0961.926.639 / 0961.926.939
Địa chỉ liên hệ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội.
Website: www.vnua.edu.vn; http://tuyensinh.vnua.edu.vn
Học viện Nông nghiệp Việt Nam trân trọng thông báo.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang