ĐẠI HỌC » Miền Trung

Trường Đại học Đông Á

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Ký hiệu: DAD

Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hải Châu - Đà Nẵng

Điện thoại: 0236.3519.991- 0236.3519.929 - 0236.3531.332

Email: tuyensinh@donga.edu.vn

Website:  donga.edu.vn

 

 

06 phương thức tuyển sinh năm 2025 Đại học Đông Á
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ ngày 06/01/2025 theo phương thức xét tuyển học bạ
Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025. Đối với phương thức này, thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt mức >= 6.0 điểm.
Riêng với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong đó:
Ngành Y khoa, ngành Dược: Kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm.
Ngành Điều dưỡng, ngành Hộ sinh, ngành Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh phải tuân theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do Đại học Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường.
Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do Đại học Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thông tin chi tiết về thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh chú ý theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đông Á.
Lựa chọn phong phú với hơn 40 ngành học năm 2025 tại Đại học Đông Á
Năm 2025, Đại học Đông Á tuyển sinh 41 ngành đào tạo đại học chính quy tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu tại Đắk Lắk. Cụ thể như sau:
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã ngành tại
PH Đắk Lắk
Tổ hợp xét tuyển theo
điểm thi TN THPT
Khối ngành Ngôn ngữ
1
Ngôn ngữ Anh
7220201
7220201DL
A01, D01, D10, D14
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D10: Toán, Địa, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
7220204DL
A01, D01, D04, D14
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D04: Văn, Toán, T.Trung
D14: Văn, Sử, Anh
3
Ngôn ngữ Nhật
7220209
 
A01, D01, D06, D14
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D06: Văn, Toán, T.Nhật
D14: Văn, Sử, Anh
4
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
 
A01, D01, D02, D14
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D02: Văn, Toán, T.Hàn
D14: Văn, Sử, Anh
Khối ngành Kinh doanh và Quản lý
5
Quản trị kinh doanh
7340101
7340101DL
A00, A01, D01, A07
A01: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
A07: Toán, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
 
6
Thương mại điện tử
7340122
 
7
Kế toán
7340301
7340301DL
8
Tài chính - Ngân hàng
7340201
 
9
Marketing
7340115
7340115DL
10
Digital Marketing
7340114
 
11
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
7510605DL
12
Kinh doanh quốc tế
7340120
 
A07, D01, C00
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)
A07: Toán, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
13
Truyền thông đa phương tiện
7320104
7320104DL
A00, A01, D01, D14
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
14
Thiết kế thời trang
7210404
 
D01, H02, V01, H01
D01: Văn, Toán, Anh
H01: Vẽ, Toán, Văn
H02: Vẽ, Văn, Anh
V01: Vẽ , Toán, Lý
15
Quan hệ quốc tế
7310206
 
 
D01, C00, A07
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)
D01: Văn, Toán, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
A07: Toán, Sử, Địa lí
16
Quản trị nhân lực
7340404
 
A00, A07, C00, D01
A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
17
Quản trị văn phòng
7340406
 
Khối ngành Dịch vụ Du lịch – Khách sạn – Nhà hàng
18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
7810103DL
C00, C03, D01, D15
C00: Văn, Sử, Địa
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Văn, Toán, Anh
D15: Văn, Địa, Anh
19
Quản trị khách sạn
7810201
7810201DL
20
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
 
Khối ngành Luật
21
Luật
7380101
 
A01, C00, D01, C03
A01: Toán, Lý Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
C03: Toán, Văn Sử
22
Luật kinh tế
7380107
7380107DL
Khối ngành Kỹ thuật
23
Công nghệ thông tin
7480201
7480201DL
A00, A01, D01
(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
Tổ hợp Văn, Toán, Tin
 
D01, A01, H01
(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)
D01: Văn, Toán, Anh
A01: Toán, Lý, Anh
H01: Vẽ, Toán, Văn
Tổ hợp Văn, Toán, Tin
24
CN Thiết kế đồ hoạ
7480201
 
25
Kỹ thuật máy tính
7480106
 
A00, A01, D01
(Tổ hợp Văn, Toán,  Tin)
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
Tổ hợp Văn, Toán, Tin
26
Trí tuệ nhân tạo
7480207
 
27
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
7510205DL
A00, A01, D01, C01
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
28
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
7510301DL
29
CNKT điều khiển và tự động hoá
7510303
 
30
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510103
 
31
Công nghệ thực phẩm
7540101
7540101DL
A00, B00, D01, B03
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Văn, Toán, Anh
B03: Toán, Sinh, Văn
32
Nông nghiệp
7620101
7620101DL
33
Thú y
7640101
 
Khối ngành Sức khỏe
34
Y khoa
7720101
 
A00, B03, B00, D08
A00: Toán, Lý, Hóa
B03: Toán, Sinh, Văn
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
35
Dược học
7720201
 
A00, B00, B03, D01
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Sinh, Văn
D01: Văn, Toán, Anh
36
Kỹ thuật phục hồi chức năng
7720301
 
A00, A02, B00, D08
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
37
Điều dưỡng
7720301
7720301DL
38
Hộ sinh
7720302
 
39
Dinh dưỡng
7720401
 
A00, B00, D08, D07
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
Khối ngành Sư phạm
40
Tâm lý học
7310401
 
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15
Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
D01: Văn, Toán, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Anh
41
Quản lý văn hoá
7229042
 
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02
Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
D01: Văn, Toán, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
R02: Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật
 
CÁCH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÔNG Á:
>> Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky
>> Bước 2: Cập nhật hồ sơ xét tuyển và tra cứu kết quả tại cổng thông tin thí sinh: xts.donga.edu.vn
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Đại học Đông Á - Đà Nẵng
33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929
Website: donga.edu.vn
Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk
Địa chỉ: 40 Phạm Hùng, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 0262.351.8989
Website: daklak.donga.edu.vn
Email: tuyensinhdaklak@donga.edu.vn 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang