Trường ĐH Trà Vinh: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Trà Vinh tiếp tục xét tuyển NV3 với 1.322 chỉ tiêu hệ ĐH và 811 chỉ tiêu hệ CĐ. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ/thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Trà Vinh (mã trường DVT), 126 Quốc lộ 53, phường 5, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (ĐT: 074. 3855247) đến ngày 30-9-2009.
Các ngành xét tuyển
NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
182
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử (chuyên ngành Tự động hóa)
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
114
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
105
|
|
13,0
|
13,0
|
58
|
Thủy sản (gồm Quản lý nguồn nước nuôi trồng thủy sản, Sản xuất giống thủy sản)
|
301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
166
|
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Bác sĩ thú y
|
302
|
A
|
13,0
|
13,0
|
107
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
Kế toán
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
249
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị du lịch)
|
402
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
240
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (chuyên ngành Văn hóa Khmer Nam bộ)
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
73
|
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)
|
604
|
C
|
|
|
|
Tiếng Anh (chuyên ngành Biên - Phiên dịch)
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
133
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
Tin học
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
40
|
Phát triển nông thôn
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
47
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
52
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Tiếng Anh (chuyên ngành Biên - Phiên dịch)
|
C68
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
17
|
Kế toán
|
C69
|
A
|
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
C70
|
C
|
11,0
|
11,0
|
22
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
51
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
C72
|
A
|
10,0
|
10,0
|
54
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C73
|
A
|
10,0
|
10,0
|
107
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C74
|
A
|
10,0
|
10,0
|
32
|
Quản trị kinh doanh
|
C75
|
A,D1
|
|
|
|
Công nghệ may
|
C76
|
A
|
10,0
|
10,0
|
142
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
|
C77
|
A
|
10,0
|
10,0
|
24
|
Chăn nuôi
|
C78
|
A
|
10,0
|
10,0
|
33
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam bộ)
|
C79
|
C
|
11,0
|
11,0
|
15
|
Dịch vụ thú y
|
C80
|
A
|
10,0
|
10,0
|
74
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C81
|
A
|
10,0
|
10,0
|
82
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Kinh tế gia đình
|
C82
|
A
|
10,0
|
10,0
|
19
|
