Trường ĐH Phạm Văn Đồng: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Phạm Văn Đồng tiếp tục xét tuyển NV3 đối với thí sinh dự thi vào các trường ĐH, CĐ năm 2009. Hệ ĐH áp dụng điểm chênh lệch giữa các đối tượng và khu vực là 1 điểm (theo điều 33 của quy chế tuyển sinh). Còn hệ CĐ không áp dụng theo điều 33.
Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận điểm xét tuyển số 2 của trường thí sinh dự thi (có dấu đỏ; giấy chứng nhận điểm thi ĐH xét cho ĐH và giấy chứng nhận điểm thi ĐH, CĐ xét cho CĐ); hai phong bì có dán tem và ghi địa chỉ người nhận; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.
Đối với các thí sinh đã dự thi vào các ngành có môn thi năng khiếu chỉ cần nộp phiếu báo điểm thay cho giấy chứng nhận điểm. Tuy nhiên phải ghi thêm thông tin về trường đăng ký xét tuyển, ký hiệu truo7ng2, đăng ký ngành theo học, mã ngành và địa chỉ liên hệ của thí sinh, ngày tháng đăng ký và ký tên xác nhận vào một tờ giấy kèm theo.
Thí sinh gửi hồ sơ theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Phạm Văn Đồng (mã trường DPQ), 986 Quang Trung, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi (ĐT: 055. 3821313) đến hết ngày 30-9-2009. Trường tuyển sinh trong cả nước, riêng ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Ngãi.
Các ngành xét tuyển
NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
14
|
Tiếng Anh
|
103
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
33
|
Sư phạm Tin học
|
107
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
108
|
A
|
13,0
|
13,0
|
22
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
36
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
27
|
Kế toán
|
C68
|
A, D1
|
10,0
|
|
|
Sư phạm Mầm non
|
C69
|
M
|
14,0
|
|
|
D1
|
11,5
|
|
|
Sư phạm Tiểu học
|
C72
|
A, D1
|
10,0
|
|
|
C
|
11,0
|
|
|
Sư phạm Công nghệ
|
C74
|
A
|
10,0
|
10,0
|
21
|
B
|
12,0
|
12,0
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C76
|
C
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Sinh - Hóa
|
C78
|
A
|
13,0
|
|
|
B
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Sử - Giáo dục công dân
|
C79
|
C
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật - Công tác Đội
|
C80
|
H
|
10,0
|
10,0
|
25
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Vật lý - Tin
|
C81
|
A
|
11,5
|
|
|
Sư phạm Toán - Tin
|
C75
|
A
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C83
|
D1
|
10,0
|
|
|