Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội: Điểm chuẩn NV2
Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học ngày 4-10-2009. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại Phòng trực Tuyển sinh - Đào tạo từ ngày 25-9 đến ngày 2-10 để được cấp lại theo địa chỉ Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội (xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội), km13 đường Hà Nội - Sơn Tây (ĐT: 04. 37550051 - 37655121 xin máy lẻ 277 – 37655121 xin máy lẻ 224).
Trường thông báo thêm, sinh viên hệ CĐ sẽ học năm thứ nhất tại cơ sở 3 của trường tại TP Phủ Lý (Hà Nam) với các ngành và mức điểm trúng tuyển như sau: ngành kế toán đối với những thí sinh có điểm từ 13-14 điểm; ngành tin học đối với những thí sinh có điểm từ 10-12 điểm và ngành kỹ thuật điện đối với những thí sinh có điểm từ 12-13,5 điểm.
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
103
|
A
|
17,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
104
|
A
|
17,0
|
18,0
|
Khoa học máy tính
|
106
|
A
|
17,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
|
108
|
A
|
15,0
|
17,0
|
Quản trị kinh doanh
|
109
|
A, D1
|
17,0
|
18,0
|
Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn
|
129
|
A, D1
|
15,0
|
16,0
|
Công nghệ may
|
110
|
A
|
15,0
|
16,5
|
Thiết kế thời trang
|
111
|
A, B
|
15,0
|
16,0
|
Công nghệ hóa học
|
112
|
A
|
17,0
|
17,0
|
B
|
20,0
|
|
Hệ thống thông tin
|
126
|
A
|
16,0
|
17,0
|
Kỹ thuật phần mềm
|
136
|
A
|
16,0
|
17,0
|
Tài chính ngân hàng
|
127
|
A, D1
|
17,0
|
18,0
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
139
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2)
|
118
|
D1
|
22,0
|
23,0
|
Hệ cao đẳng
|
|
|
|
|
Cơ khí chế tạo
|
C01
|
A
|
11,5
|
13,5
|
Cơ điện tử
|
C02
|
A
|
10,0
|
13,0
|
Động lực
|
C03
|
A
|
10,0
|
11,0
|
Kỹ thuật điện
|
C04
|
A
|
10,0
|
12,0
|
Điện tử
|
C05
|
A
|
10,0
|
12,0
|
Tin học
|
C06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
C07
|
A,D1
|
12,0
|
13,0
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
C08
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C09
|
A,D1
|
10,5
|
13,0
|
Công nghệ cắt may
|
C10
|
A,V,H
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ cắt may
|
C10
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Thiết kế thời trang
|
C11
|
A,V,H
|
10,0
|
10,0
|
Thiết kế thời trang
|
C11
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ Hóa vô cơ
|
C12
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ Hóa vô cơ
|
C12
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ Hóa hữu cơ
|
C13
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ Hóa hữu cơ
|
C13
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ Hóa phân tích
|
C14
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ Hóa phân tích
|
C14
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Cơ điện
|
C19
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Cơ điện (xét tuyển những thí sinh không trúng tuyển NV2 các ngành cơ khí chế tạo và cơ điện tử
|
C19
|
A
|
|
12,0
|
