ĐH Đà Nẵng (5 trường thành viên): Điểm chuẩn NV2, xét NV3

Ngày 15/9, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 của năm trường ĐH, CĐ thành viên. ĐH Đà Nẵng thông báo tuyển thêm nguyện vọng 3 cho ba trường ĐH thành viên.

Hồ sơ xét tuyển NV3 gồm: bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 2) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

 

Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng (ĐT: 0511. 3835345). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 (theo dấu bưu điện).

 

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

 

Điểm thi môn ngoại ngữ tính hệ số 2. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 25-9-2009. Trường tiếp tục xét tuyển NV3.

Các ngành xét tuyển NV2, NV3

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn
NV2 - 2009

Điểm xét
NV3 - 2009

Chỉ tiêu
NV3 - 2009

SP tiếng Pháp

703

D3

17,0

17,0

26

SP tiếng Trung Quốc

704

D1,D4

17,0

17,0

20

SP tiếng Anh bậc tiểu học

705

D1

18,0

 

 

Cử nhân tiếng Nga

752

D1,D2

16,0

16,0

22

Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,D3

17,0

17,0

19

Cử nhân tiếng Trung Quốc

754

D1,D4

17,0

 

 

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

16,0

16,0

26

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

17,0

 

 

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1,3

17,0

17,0

15

Cử nhân tiếng Trung thương mại

764

D1,4

17,0

 

 

 

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

 

Điểm thi môn năng khiếu khối T tính hệ số 2. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 25-9-2009. Trường tiếp tục xét tuyển NV3.

Các ngành xét tuyển NV2, NV3

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn
NV2 - 2009

Điểm xét
NV3 - 2009

Chỉ tiêu
NV3 - 2009

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

Cử nhân Toán - Tin

103

A

16,0

 

 

Cử nhân Công nghệ thông tin

104

A

15,5

 

 

Sư phạm Tin

105

A

13,5

 

 

Cử nhân Vật lý

106

A

15,5

 

 

Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)

202

A

15,0

 

 

Cử nhân Hóa dược

203

A

16,0

 

 

Cử nhân Khoa học môi trường

204

A

13,0

 

 

Cử nhân Sinh - Môi trường

302

B

 

16,5

34

Sư phạm Giáo dục chính trị

500

C

 

 

 

Cử nhân Văn học

604

C

16,0

 

 

Cử nhân Tâm lý học

605

C

14,0

14,0

32

Cử nhân Địa lý

606

C

17,5

 

 

Việt Nam học

607

C

16,5

 

 

Văn hóa học

608

C

14,0

14,0

20

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc (hai môn năng khiếu hệ số 2)

C65

N

10,0

10,0

20

 

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

 

Điểm thi môn ngoại ngữ tính hệ số 2. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 25-9-2009. Phân hiệu tiếp tục xét tuyển NV3.

 

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1,5 điểm.

Các ngành xét tuyển NV2, NV3

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn
NV2 - 2009

Điểm xét
NV3 - 2009

Chỉ tiêu
NV3 - 2009

Kinh tế xây dựng và quản lý dự án

400

A

13,0

13,0

24

Quản trị kinh doanh

402

A

13,0

13,0

34

Quản trị kinh doanh quốc tế

405

A

13,0

13,0

71

Tài chính doanh nghiệp

415

A

13,0

 

 

 

Trường CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn
NV1 - 2009

Điểm chuẩn
NV2 - 2009

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí chế tạo

C71

A

10,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật Điện

C72

A

10,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

C73

A

10,0

11,0

Công nghệ thông tin

C74

A

10,0

12,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông

C75

A

10,0

12,5

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

C76

A

10,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật Công trình giao thông

C77

A

10,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - điện lạnh

C78

A

10,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C79

A

10,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

C80

A

10,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật Công trình thủy

C81

A

10,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

C82

A

10,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật Thực phẩm

C83

A

10,0

11,0

Xây dựng hạ tầng đô thị

C84

A

10,0

11,0

Kiến trúc công trình

C85

A

10,0

11,0

 

Trường CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng)

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn
NV1 - 2009

Điểm chuẩn
NV2 - 2009

Công nghệ thông tin

C90

A, D1, V

10,0

11,5

Công nghệ phần mềm

C91

A, D1, V

10,0

10,0

Công nghệ mạng và truyền thông

C92

A, D1, V

10,0

10,0

Kế toán - Tin học

C93

A, D1, V

10,0

10,0

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang