Các trường ĐH thành viên ĐH Huế: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Hội đồng tuyển sinh của ĐH Huế công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 các ngành của các trường ĐH và khoa thành viên, các trường liên kết. Đồng thời ĐH Huế cũng tuyển nguyện vọng 3 cho các trường thành viên và các trường liên kết.
Hồ sơ xét tuyển NV3 gồm: bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 2) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển về Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 Lê Lợi, Huế (chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 (theo dấu bưu điện).
A. Các ngành đào tạo ĐH:
Điểm chuẩn NV2 và xét NV3 của Trường ĐH Ngoại ngữ (mã trường DHF): tổng điểm ba môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Mã ngành
|
Các ngành xét tuyển NV2, NV3
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3 - 2009
|
Trường ĐH Kinh tế (DHK)
|
|
|
|
402
|
Quản trị kinh doanh (A)
|
|
15,5
|
30
|
Quản trị kinh doanh (D)
|
|
15,5
|
403
|
Kinh tế chính trị (A)
|
14,5
|
|
|
Kinh tế chính trị (D)
|
14,5
|
|
|
Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
|
|
|
101
|
Công nghiệp và Công trình nông thôn (A)
|
13,0
|
13,0
|
10
|
102
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm (A)
|
13,0
|
13,0
|
26
|
301
|
Khoa học cây trồng (A)
|
|
13,0
|
52
|
301
|
Khoa học cây trồng (B)
|
|
14,0
|
302
|
Bảo vệ thực vật (A)
|
|
13,0
|
37
|
302
|
Bảo vệ thực vật (B)
|
|
14,0
|
304
|
Khoa học nghề vườn (A)
|
|
13,0
|
48
|
304
|
Khoa học nghề vườn (B)
|
|
14,0
|
305
|
Lâm nghiệp (A)
|
|
13,0
|
50
|
305
|
Lâm nghiệp (B)
|
|
14,0
|
306
|
Chăn nuôi - Thú y (A)
|
|
13,0
|
30
|
306
|
Chăn nuôi - Thú y (B)
|
|
14,0
|
307
|
Thú y (A)
|
|
13,0
|
9
|
307
|
Thú y (B)
|
|
14,0
|
308
|
Nuôi trồng thủy sản (A)
|
|
13,0
|
43
|
308
|
Nuôi trồng thủy sản (B)
|
|
14,0
|
309
|
Nông học (A)
|
|
13,0
|
45
|
309
|
Nông học (B)
|
|
14,0
|
310
|
Khuyến nông và Phát triển nông thôn (A)
|
|
13,0
|
34
|
310
|
Khuyến nông và Phát triển nông thôn (B)
|
|
14,0
|
312
|
Chế biến lâm sản (A)
|
13,0
|
13,0
|
30
|
313
|
Khoa học đất (A)
|
|
13,0
|
49
|
313
|
Khoa học đất (B)
|
|
14,0
|
401
|
Quản lý đất đai (A)
|
14,0
|
|
|
Trường ĐH Khoa học (DHT)
|
|
|
|
101
|
Toán học (A)
|
14,0
|
|
|
102
|
Tin học (A)
|
14,5
|
|
|
103
|
Vật lý (A)
|
15,0
|
|
|
106
|
Toán tin ứng dụng (A)
|
14,0
|
14,0
|
21
|
202
|
Địa chất (A)
|
13,0
|
|
|
203
|
Địa chất công trình và địa chất thủy văn (A)
|
13,0
|
|
|
301
|
Sinh học (B)
|
|
14,0
|
12
|
302
|
Địa lý (A)
|
|
13,0
|
37
|
Địa lý (B)
|
|
14,0
|
303
|
Khoa học môi trường (A)
|
|
14,0
|
19
|
Khoa học môi trường (B)
|
|
20,0
|
304
|
Công nghệ sinh học (A)
|
|
15,0
|
36
|
Công nghệ sinh học (B)
|
|
20,0
|
603
|
Triết học (A)
|
14,5
|
|
|
Triết học (C)
|
16,5
|
|
|
604
|
Hán-Nôm (C)
|
14,0
|
14,0
|
5
|
608
|
Ngôn ngữ (C)
|
14,5
|
|
|
Ngôn ngữ (D1)
|
16,5
|
|
|
609
|
Đông phương học (khối C)
|
15,0
|
|
|
Đông phương học (khối D1)
|
15,5
|
|
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS)
|
|
|
|
102
|
SP Tin học
|
16,0
|
|
|
104
|
SP Kỹ thuật công nghiệp (học tại thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
13,0
|
13,0
|
21
|
105
|
SP Công nghệ thiết bị trường học (A)
|
13,5
|
13,5
|
4
|
SP Công nghệ thiết bị trường học (B)
|
14,0
|
14,0
|
301
|
SP Sinh học
|
|
16,0
|
30
|
302
|
sp Kỹ thuật nông lâm
|
|
14,0
|
26
|
Trường ĐH Y dược (DHY)
|
|
|
|
305
|
Cử nhân Kỹ thuật Y học (B)
|
|
20,5
|
26
|
306
|
Cử nhân Y tế công cộng (B)
|
|
16,0
|
39
|
307
|
Bác sĩ Y học dự phòng (B)
|
|
19,0
|
25
|
308
|
Bác sĩ Y học cổ truyền (B)
|
|
19,5
|
19
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF)
|
|
|
|
751
|
Tiếng Anh (D1)
|
19,0
|
|
|
752
|
Tiếng Nga (D1,3)
|
15,5
|
15,5
|
29
|
Tiếng Nga (D2,4)
|
15,5
|
15,5
|
753
|
Tiếng Pháp (D1,3)
|
15,5
|
15,5
|
41
|
754
|
Tiếng Trung (D1,2)
|
16,5
|
|
|
Tiếng Trung (D3,4)
|
16,5
|
|
|
755
|
Tiếng Nhật (D1,2,3,4)
|
17,0
|
|
|
756
|
Tiếng Hàn (D1,2,3,4)
|
15,5
|
15,5
|
17
|
705
|
Việt Nam học (D1,3)
|
15,5
|
15,5
|
29
|
706
|
Quốc tế học (D1)
|
15,5
|
15,5
|
14
|
Khoa Du lịch (DHD)
|
|
|
|
401
|
Du lịch học (khối A)
|
13,0
|
|
|
401
|
Du lịch học (khối D1,2,3,4)
|
13,0
|
|
|
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)
|
|
|
|
101
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A)
|
13,0
|
13,0
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B)
|
14,0
|
14,0
|
201
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ (A)
|
13,0
|
13,0
|
52
|
Hệ CĐ của Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
|
|
|
C65
|
Trồng trọt (A)
|
10,0
|
|
|
C65
|
Trồng trọt (B)
|
11,0
|
|
|
C66
|
Chăn nuôi - Thú y (A)
|
10,0
|
|
|
C66
|
Chăn nuôi - Thú y (B)
|
11,0
|
|
|
C67
|
Nuôi trồng thủy sản (A)
|
10,0
|
|
|
C67
|
Nuôi trồng thủy sản (B)
|
11,0
|
|
|
C68
|
Quản lý đất đai (A)
|
11,0
|
|
|
C69
|
Công nghiệp và công trình nông thôn (A)
|
10,0
|
|
|
B. Các ngành liên kết đào tạo ĐH:
Điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 của Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết tại Trường ĐH Phú Yên: tổng điểm ba môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Môn ngoại ngữ hệ số 2.
Vùng tuyển các trường liên kết với Trường ĐH Phú Yên: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên.
Vùng tuyển các trường liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tây Ninh. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh.
Mã ngành
|
Các ngành xét tuyển NV2, NV3
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
|
|
|
|
|
421
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13,0
|
13,0
|
29
|
421
|
Quản trị kinh doanh
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
13,0
|
441
|
Kế toán
|
A
|
13,0
|
13,0
|
32
|
441
|
Kế toán
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
13,0
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
|
|
|
|
|
711
|
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm)
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
47
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
|
|
|
|
|
142
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13,0
|
13,0
|
26
|
213
|
SP Hóa học
|
A
|
13,0
|
|
|
312
|
SP Sinh học
|
B
|
14,0
|
14,0
|
12
|
321
|
SP Kỹ thuật nông lâm
|
B
|
14,0
|
|
|