Trường ĐH Tiền Giang: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Tiền Giang tiếp tục xét tuyển NV3 với 271 chỉ tiêu cho hai hệ ĐH và CĐ. Trường vận dụng điều 33 trong quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 của Bộ GD-ĐT, điểm xét tuyển NV3 hệ ĐH và CĐ có mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm cho các khối thi A, B, C, H, M, N.
Thí sinh có tổng điểm ba môn thi theo từng khối thi, cộng thêm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển nếu có nguyện vọng thì nộp giấy chứng nhận số 2 hoặc phiếu báo điểm thi (có kèm theo đơn đăng ký xét tuyển) và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ bằng chuyển phát nhanh (EMS) qua đường bưu điện về Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục (lầu 4, phòng F.403) Trường ĐH Tiền Giang (mã trường TTG), 119 Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang (ĐT: 073. 241417) đến hết ngày 30-9-2009.
Các ngành xét tuyển NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
401
|
A
|
13,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
13,0
|
13,0
|
12
|
Tin học
|
403
|
A
|
13,0
|
13,0
|
65
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
404
|
A
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Toán học (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Tiền Giang)
|
101
|
A
|
16,5
|
|
|
Sư phạm Vật lý (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Tiền Giang)
|
102
|
A
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Tiền Giang)
|
601
|
C
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Giáo dục Tiểu học (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Tiền Giang)
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
29
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3 - 2009
|
Thi đề
ĐH
|
Thi đề
CĐ
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Giáo dục mầm non (chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Tiền Giang)
|
C66
|
M
|
10,0
|
11,0
|
27
|
Cơ khí động lực
|
C71
|
A
|
10,0
|
11,0
|
41
|
Công nghệ may
|
C74
|
A
|
10,0
|
11,0
|
38
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C77
|
A
|
10,0
|
11,0
|
21
|
B
|
11,0
|
|
Sư phạm Âm nhạc (hệ số 2 năng khiếu)
|
C79
|
N
|
14,0
|
15,0
|
22
|
Sư phạm Mỹ thuật (hệ số 2 năng khiếu)
|
C80
|
H
|
14,0
|
15,0
|
16
|