Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây: Điểm chuẩn NV2, xét NV3

Trường tiếp tục xét tuyển 520 chỉ tiêu NV3 thí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề chung của Bộ GD-ĐT. Trường tuyển thí sinh có hộ khẩu từ Hà Tĩnh trở ra. Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV3 từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về phòng đào tạo khoa học Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây (mã trường D20), xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, Hà Nội (ĐT: 04.33721213).

Ngoài ra, trường còn tuyển sinh hệ trung cấp chuyên nghiệp với các ngành đào tạo: chăn nuôi - thú y, quản lý đất đai, kế toán, quản trị kinh doanh, tin học, công nghệ kỹ thuật điện - điện tử.

 

Thời gian đào tạo là 2 năm đối với thí sinh đã tốt nghiệp hoặc chưa tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT. Trường nhận hồ sơ đến hết tháng 9-2009, xét tuyển vào tháng 10-2009. Sau khi tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp được liên thông lên CĐ chính quy theo chuyên ngành đã học.

 

Đối với hệ trung cấp chuyên nghiệp liên thông trình độ CĐ chính quy, trường đào tạo từ 1,5-2 năm. Đối tượng tuyển là thí sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp có cùng chuyên ngành đào tạo. Trường nhận hồ sơ đến hết tháng 10-2009 và tổ chức thi tuyển vào tháng 11-2009. Các ngành đào tạo: chăn nuôi - thú y, trồng trọt, kế toán, quản trị kinh doanh, tin học ứng dụng.

Các ngành xét tuyển
NV2, NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn
NV2 -2009

Điểm xét
NV3 -2009

Chỉ tiêu
NV3

Chăn nuôi thú y

01

A

10,0

10,0

30

B

11,0

11,0

Trồng trọt

02

A

10,0

10,0

50

B

11,0

11,0

Kinh tế nông nghiệp

03

A

10,0

10,0

40

B

11,0

11,0

Quản lý đất đai

04

A

10,0

10,0

30

B

11,0

11,0

Bảo quản và chế biến nông sản

05

A

10,0

10,0

40

B

11,0

11,0

Công nghệ thực phẩm

06

A

10,0

10,0

30

B

11,0

11,0

Tin học

07

A

10,0

10,0

40

D1

10,0

10,0

Kế toán

08

A

10,0

 

 

B

11,0

 

 

Quản trị kinh doanh

09

A

10,0

 

 

D1

10,0

 

 

Tiếng Anh

10

D1

10,0

10,0

30

Thú y

11

A

10,0

10,0

40

B

11,0

11,0

Bảo vệ thực vật

12

A

10,0

10,0

50

B

11,0

11,0

Lâm nghiệp

13

A

10,0

10,0

50

B

11,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử

14

A

10,0

10,0

40

Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh

15

A

10,0

 

 

Công nghệ sau thu hoạch

16

A

10,0

 

 

B

11,0

 

 

Công nghệ thông tin

17

A

10,0

10,0

20

D1

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông

18

A

10,0

10,0

30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19

A

10,0

 

 

B

11,0

 

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang